Examples of using Platform in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta sẽ dùng platform này để phục vụ giao diện phpMyAdmin( MariaDB cũng là một phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu mà chúng ta muốn).
Hơn hết, platform này cũng tự đống chống spam,
Một nửa platform dùng để thiết kế hôm nay không hề tồn tại vài năm về trước.
Ngay cả khi máy chủ platform mua sắm trực tuyến bị hỏng, hồ sơ người bán vẫn tồn tại và hồ sơ người mua vẫn tồn tại.
Một nửa platform dùng để thiết kế hôm nay không hề tồn tại vài năm về trước.
Xác nhận ICE có thể được thực hiện với các công cụ Platform SDK Orca
Mặc dù chúng tôi cố gắng giữ cho tất cả các sản phẩm trên Platform của chúng tôi luôn có sẵn,
Một platform có thể được xem như vừa là một
Ngoài ra, các công cụ signcode từ SDK Platform, đã được mở rộng để hỗ trợ các định dạng tập WSH, có thể được sử dụng tại các dòng lệnh.
Một số tùy chọn khác của Google Cloud Platform cũng có nguồn gốc từ một dự án nguồn mở.
Sản phẩm chính của công ty là Face++, một platform có thể nhận diện khuôn mặt và xác định danh tính của con người với độ chính xác cao.
Chất lượng inventory kém sẽ khiến các advertisers nghi ngờ về hiệu quả của platform và đồng thời khiến họ không muốn bid giá cao cho các inventory này.
Bởi vì mỗi platform cần những thông tin cụ thể riêng nên tôi không chắc lớp học này có ích hay không.
Platform- vì vậy bạn có thể mở rộng Foxit Reader bằng cách tạo ra giá trị của riêng bạn thêm khả năng để sử dụng nội bộ hoặc để bán lại.
Hard Hat Mack là một game platform phát triển bởi Michael Abbot
Shopify là hosted platform, có nghĩa là họ kiểm soát
Việc bạn sử dụng platform sau ngày hiệu lực của những thay đổi được xem là công nhận các điều khoản sửa đổi.
Bạn sẽ không cần phải cung cấp bất kì thông tin gì khi bạn ghé thăm Platform của chúng tôi.
họ chuyển sang khái niệm Platform.
Bạn sẽ không cần phải cung cấp bất kì thông tin gì khi bạn ghé thăm Platform của chúng tôi.