Examples of using Polly in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một trong những bạn của Polly đấy?
Không chỉ có một mình Polly.
Năm 1966, cô nhận vai Polly trong Doctor Who.
Mình nên nói với tay thanh tra ở chỗ đám tang Polly.
Vô đi, Polly.
Mình nên nói với tay thanh tra ở chỗ đám tang Polly.
Trả lời Polly.
( Tom Sawyer đã biểu- lộ biệt- tài đó khi chàng giải- quyết vấn- đề phải sơn trắng bờ rào của Aunt Polly).
đưa chúng cho Polly nhé?
Jane nói:“ Khi Polly ra đời,
Troy Larson, kiến trúc sư đám mây tại AWS, chia sẻ cách anh ấy sử dụng Amazon Polly, Amazon Lex
Chiều cao 6 ft 3 in( 1,91 m) của Christie đã thu hút sự chú ý của nhiếp ảnh gia Polly Borland, người đã mang Christie trở thành chủ đề của một loạt các bức ảnh được chú ý mang tên Bunny giữa năm 2002 và năm 2008.
Một ví dụ về điều này là Asil Nadir, người đã trốn sang Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp trong 17 năm thay vì phải đối mặt với việc bị truy tố liên quan đến công ty Polly Peck trị giá 1,7 tỷ bảng tại Vương quốc Anh.
Amazon Polly, AWS Lambda,
Clair Dowar trong bộ phim James Bond phần Skyfall( 2012); Và Polly Gray trong Peaky Blinders( 2013- hiện tại).
Tôi nhớ mình đã cảm thấy rất căm Polly sao lại ngu ngốc phá vỡ cái luật đã thành văn ấy, nhưng đồng thời lại thấy cực kỳ phấn khích muốn nghe cô Lucy trả lời ra sao.
Sau khi con trai cô phát hiện con búp bê, Jo đã quyết định phải bán Polly đi và hứa sẽ quyên góp hết số tiền bán được cho từ thiện.
Cô gạt bỏ Darwin, và thay vào đó cung cấp các Pirate Captain một khoản tiền lớn để đổi lấy Polly, mà cho Pirate Captain sẽ là đủ để đảm bảo chiến thắng của mình như Pirate of the Year.
Khi ông đến cửa nhà, Polly nói cách kiên quyết:“ Em muốn anh hiểu
Chiều cao 6 ft 3 in( 1,91 m) của Christie đã thu hút sự chú ý của nhiếp ảnh gia Polly Borland, người đã mang Christie trở thành chủ đề của một loạt các bức ảnh được chú ý mang tên Bunny giữa năm 2002 và năm 2008.