Examples of using Polycarp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trách nhiệm cho cái chết của Polycarp.
Cổng trường St. Polycarp ở Stanton.
Học sinh trường St. Polycarp ở Stanton.
Đây cũng chính là những lời của Polycarp.
Irenaeus cũng chính là một học trò của Polycarp.
Irenaeus cũng chính là một học trò của Polycarp.
Thật vậy khi Polycarp bị bắt thì ngài đã 86 tuổi.
Polycarp được đặt trên một con lừa
Những viên chức ngoại đạo ở đây đã cố gắng để buộc Polycarp phải.
Hồng y Polycarp Pengo sinh ngày 5 tháng 8 năm 1944 tại Mwazye, Tanzania.
Polycarp Pengo Tanzania 5 tháng 8 năm 1944 73 Tổng giám mục của Dar es Salaam.
Polycarp, năm 108 sau Công nguyên, môn đệ của
Thánh Polycarp, Thánh Phanxico Xavier,
Justin, Polycarp, Cyprian, và vô số những người khác đã“ nghỉ hưu” bằng tử đạo.
Arora đã được sinh ra tại Chembur để một người mẹ Malayali Joyce Polycarp và Punjabi cha Anil Arora.
quan hỏi ông có phải là Polycarp không.
Arora đã được sinh ra tại Chembur để một người mẹ Malayali Joyce Polycarp và Punjabi cha Anil Arora.
Arora đã được sinh ra tại Chembur để một người mẹ Malayali Joyce Polycarp và Punjabi cha Anil Arora.
Lá thư thứ 6 gởi cho ĐGM Polycarp, GP Smyrna, sau này cũng chịu tử đạo vì đức tin.
Thống đốc La Mã nói với dân chúng,“ Polycarp nói rằng hắn ta là một Cơ đốc nhân.”.