Examples of using Polyps in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thịt dư trong mũi( nasal polyps).
Thịt dư trong mũi( nasal polyps).
Thịt dư trong mũi( nasal polyps).
Polyps trong ruột: triệu chứng và điều trị.
Ruột( colon polyps) và ung thư( cancer).
Polyps rất tối,
Polypectomy. Ta đang cắt polyps khỏi đường mũi của cháu.
Polyps trong các triệu chứng ruột, điều trị, chẩn đoán.
Polyps rất tối,
Home> Dịch Vụ chữa bệnh> Polyps of the Colon& Rectum.
Polyps trong túi mật: điều trị, triệu chứng, loại bỏ.
Home> Dịch Vụ chữa bệnh> Polyps of the Colon& Rectum.
Nếu phát hiện thấy polyps, thường là bác sĩ sẽ cắt đi luôn.
Điều này dẫn đến các tế bào bất thường, mà cuối cùng biến thành polyps.
Sự có mặt của polyps, hoặc sự tăng trưởng có thể trở thành ung thư.
or Daisy Polyps.
and neoplastic polyps( polyp tân sinh), bao gồm adenoma( u tuyến)/ tubular adenoma.
Mặc dù polyps thường là lành tính,
Loại bỏ các polyps này là một phương pháp quan trọng để phòng ngừa ung thư đại tràng,
Loại bỏ các polyps này là một phương pháp quan trọng để phòng ngừa ung thư đại tràng,