Examples of using Pont in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
(“ Nếu một ngày điều đó xảy đến/ bạn thấy mình bên cạnh người thương/ trong quán cà phê ở ngay cuối đường/ Pont Mirabeau, quầy bar kiểu Pháp/ rượu vang chứa trong một bài thơ tôi từng nghe ông trích đọc ở thành phố Iowa mà không cần nhìn vào giấy).
nổi tiếng nhất là cầu Pont des Arts gần Louvre,
Pháp( Cầu quỷ và Pont Grand) và với các loại vòm khác nhau
bao gồm Place de la Bourse và Pont de Pierre.
Trường Nghệ thuật Đương đại Pont- Aven, Pont- Aven, Pháp( 2007) và Bình minh khai mạc Giải thưởng tưởng
( George Younes), quan chức an ninh tại đại sứ quán của chúng tôi ở Paris, đã nhận được một cú điện thoại từ Điện Elysee, nơi ở của Tổng thống Pháp, cho ông biết rằng Công nương Diana đã bị tai nạn tại một đường hầm gần Pont d' Alma và giờ đang ở bệnh viện Pitié Salpêtrière.
Ông tự nhủ mình đang trong đường cống khu Halles, nếu lần theo đường dốc, trong khoảng không đầy một khắc đồng hồ ông sẽ tới một cái miệng mở ra sông Seine giữa Pont au Change
Gia đình Marcó del Pont lần đầu tiên đến Argentina ngày 1785 từ Catalunya ngày nay
Marcó del Pont kết hôn với Jorge Cafferata,
nổi tiếng như Pont Neuf, Alexandre III… Bạn cũng có thể kết hợp với bữa tối lãng mạn trên tàu trong men rượu vang sóng sánh.
đã mang sang cho paris pont alexandre iii,
trong khoảng không đầy một khắc đồng hồ ông sẽ tới một cái miệng mở ra sông Seine giữa Pont au Change và Pont- neuf,
Ảnh: Mike Pont.
Ảnh: Mike Pont.
Ảnh: Mike Pont.
Pont Neuf về đêm.
Các khách sạn ở Sollies Pont.
Hôm nay. Ở Pont Neuf.
Đẳng thức Du Pont.
Hôm nay. Ở Pont Neuf.