Examples of using Poussin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tranh của Nicolas Poussin.
Tranh của Nicolas Poussin.
Tranh của Nicolas Poussin.
Ngài Poussin, đây là Kaspar Weiss.
Phải hết sức chắc chắn, Poussin.
Tôi không có tiền cho ông, Poussin.
Poussin. Cô ta có kể không?
Vượt Biển Đỏ, tranh của Nicholas Poussin.
tranh của Nicholas Poussin.
Tôi không có tiền cho ông, Poussin.
Với cô và Hoàng tử Poussin à?
Thầy Poussin và người được bảo trợ, Kaspar Weiss.
Poussin! Cứ chơi cho ổng nghe, con trai.
Ewan Brahmi đứng thứ ba trong hạng mục poussin.
Các tác phẩm của họa sĩ người Pháp Nicolas Poussin.
Đáng kể nhất là họa sĩ Nicolas Poussin( 1594- 1665).
Colline Penaud đứng thứ 3 trong danh mục poussin- 30 kg.
Poussin là một trong những họa sĩ người Pháp vĩ đại nhất thế kỷ 17.
Bernard Poussin( trái)
Bernard Poussin( trái) và Diane Junique đứng trước cửa hàng sô cô la 200 tuổi của họ.