PRADA in English translation

Examples of using Prada in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Từ tháng tư đến tháng tám năm 2013, Change. org đã yêu cầu Prada bỏ nó countersuit chống lại Bovrisse bằng cách thu thập lại 222,000 chữ ký.[ 25].
In April- August 2013, a Change. org petition calling for Prada to drop its countersuit against Bovrisse collected over 222,000 signatures.[25].
Đến năm 2021, Prada muốn đảm bảo tất cả 700,000 mét nylon họ sử dụng hàng năm được tái chế.
By 2021, the company is aiming to ensure that all 700,000 metres of nylon that it uses annually are recycled.
Nhưng rất nhiều phụ nữ Mỹ nói với New Yorker: Tôi không bao giờ mua váy ở Prada nữa, khi có thể tìm thấy điều thực sự tuyệt vời trên Yoox.
The New Yorker quotes a shopper:“I'll never buy a dress at the Prada boutique again after getting these really amazing ones on Yoox.”.
từ bình dân như American Apparel cho đến Adidas và sang trọng hơn là Marc Jacobs, Prada.
I know on a daily basis I will wear everything from American Apparel to adidas to Marc Jacobs to Prada.
Ông cũng chỉ đạo công việc của OMA cho hãng thời trang Prada và hoàn thành Prada Epicenters ở New York
Since 1999 he has directed OMA's work for Prada and completed the Prada Epicenters in Los Angeles
cô mang theo một túi xách Prada.
The Devil Wears Prada, she's carrying a Prada handbag.
Lindsay Lohan cũng như ca sĩ Rihanna đã được phát hiện với Prada Classic.
Lindsay Lohan as well as singer Rihanna have all been spotted with the Prada Classic.
Sản phẩm iày dép đã được thêm vào cho năm 1984, và dòng thời trang đầu tiên cho nữ giới của Prada ra mắt vào năm 1988.
Shoes were added in 1984, and in 1988, Prada's first line of women's wear was introduced.
Ông cũng chỉ đạo công việc của OMA cho hãng thời trang Prada và hoàn thành Prada Epicenters ở New York
He has directed OMA's work for Italian fashion giant Prada to complete the Prada Epicenter in New York City
Bên trong, chiếc túi được lót bằng da nappa tương phản, đây là một ví dụ hoàn hảo khác về chất lượng tuyệt vời của túi Prada.
Inside, the bag is lined in contrasting nappa leather, which is another perfect example of the amazing quality of Prada's bags.
là tôi thích tránh xa nơi buôn bán Prada.
Casaubon as it is that I would get any fun out of going to the Prada sale.
Người tiêu dùng Trung Quốc là một trong những nhóm khách hàng quan trọng nhất của chúng tôi,” đại diện Prada cho biết.
The Chinese consumer is our most important group of consumers,” said a Prada spokesperson.
Sản phẩm iày dép đã được thêm vào cho năm 1984, và dòng thời trang đầu tiên cho nữ giới của Prada ra mắt vào năm 1988.
Shoes were added to the line in 1984, and Prada's first line of womenswear debuted in 1988.
Một người đàn ông đã nghỉ ở Tenerife, Tây Ban Nha, phàn nàn rằng kính râm Prada mà anh ta đã mua trên phố với giá 4,50 bảng Anh là hàng nhái.
A man who had been to Tenerife complained that the Prada sunglasses he had purchased from a street seller for £4.50 were fakes.
Người đàn ông giàu có này có khả năng mặc màu tím Tyrian( hoặc màu tím Hoàng gia), Prada, Armani hoặc các nhà thiết kế thời trang hàng đầu thời đó.
This rich man was likely clothed in Tyrian purple[4](or Royal purple), the Prada, Armani or top fashion designers of the day.
các dự án như Prada Epicenters ở New York
leading projects such as the Prada Epicenters in New York
Cô cũng từng tiêu số tiền tương tự để mua chiếc túi xách Prada trong chuyến đi Ý hồi năm 2017.
She spent a similar amount on a Prada handbag on a trip to Italy in 2017.
Năm 2014, thông qua dịch vụ chất lượng và xuất sắc của chúng tôi, chúng tôi nhận được dự án prada và Versace và trở thành đối tác tốt nhất.
In 2014, through our good quality and excfellent service, we get the prada and Versace project and become the best partners.
Hàng ngày, tôi mặc đủ thứ từ bình dân như American Apparel cho đến Adidas và sang trọng hơn là Marc Jacobs, Prada.
On a daily basis I will wear everything from American Apparel to Adidas to Marc Jacobs to Prada.
Sản phẩm iày dép đã được thêm vào cho năm 1984, và dòng thời trang đầu tiên cho nữ giới của Prada ra mắt vào năm 1988.
Added to the line in 1984, and Prada's first line of womenswear debuted in 1988.
Results: 673, Time: 0.0255

Top dictionary queries

Vietnamese - English