Examples of using Praslin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chuyến bay đến Praslin Island Airport.
Đảo Praslin có diện tích 38,52 km².
Đến Praslin làm thủ tục vào khách sạn.
Các đảo chính là Mahé, Praslin và La Digue.
Ở phía đông nam của Praslin là đảo La Digue.
Khung cảnh nhìn từ đảo lớn thứ nhì Seychelles, Praslin.
Như những nơi khác trên Praslin, có rất ít giải trí.
Chuyển cá nhân đến Cousin là từ sân bay Mahe hoặc từ Praslin.
Hòn đảo nhỏ Cousine có thể tới đây bằng tàu thủy từ đảo Praslin.
Đội bóng có trụ sở tại Grand' Anse Praslin tại đảo Praslin. .
Chuyến đi từ Côte d' Or trên Praslin đến Arida mất 45 phút.
đặc biệt là ở Praslin.
Trên Praslin bạn có thể tìm chỗ ở cho mọi sở thích và ngân sách.
Air Seychelles[ 9] có nhiều chuyến bay hàng ngày giữa Mahe và Praslin.
Praslin cũng nổi tiếng với coco de mer nut, biểu tượng của Seychelles.
Praslin là hòn đảo lớn thứ hai của Seychelles với dân số khoảng 6.500 người.
Air Seychelles[ 9] có nhiều chuyến bay hàng ngày giữa Mahe và Praslin.
Ba bãi biển nằm ở mũi phía tây bắc của Praslin, phía tây sân bay Grand Anse.
bệnh viện duy nhất ở Praslin.
Hòn đảo lớn thứ hai là Praslin, nó chỉ có 38 km vuông với chỉ 7500 cư dân.