Examples of using Preference in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lưu ý rằng nếu bạn quyết định quản lý các cookie preference, công cụ quản lý cookie của Colgate sẽ cài một cookie trên thiết bị của bạn để các chọn lựa của bạn được thực hiện.
Bất cứ thứ gì không được chọn trong bảng Hosts Preference Pane sẽ không được hiển thị trong file Hosts thực tế, cho phép bạn nhanh chóng xóa và thêm lại các miền mà bạn cần để sử dụng trong một số trường hợp.
Lưu ý rằng nếu bạn quyết định quản lý các cookie preference, công cụ quản lý cookie của Colgate sẽ cài một cookie trên thiết bị của bạn để các chọn lựa của bạn được thực hiện.
Một nghiên cứu mới, được công bố trên tạp chí Food Quality and Preference, đã kiểm tra cách thức nhận thức của chúng ta về âm thanh ăn thức ăn ảnh hưởng đến thói quen ăn uống của chúng ta.
bạn có thể thay đổi mục preference của bạn trên website của chúng tôi, sử dụng công
bạn có thể thay đổi mục preference của bạn trên website của chúng tôi,
Quan niệm của Samuelson về tiện ích được định nghiã theo cách của Thuyết ưa chuộng bộc lộ( RPT- Revealed Preference Theory) được đưa ra trong một bài viết kinh điển của ông( Samuelson 1938) đã thỏa mãn được yêu cầu này.
thông qua props, điều này có vẻ khá cồng kềnh đối với một số loại props( e. g. locale preference, UI theme)
Fifth Preference EB- 5).
bạn có thể thay đổi mục Preference của bạn trên website của chúng tôi,
Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn cho bạn thấy cách làm thế nào để sử dụng Group Policy Preference để thiết lập khóa registry trên máy tính để cho phép tự động đăng nhập khi khởi động.
bạn có thể thay đổi mục preference của bạn trên website của chúng tôi, sử dụng công
Select( trong cửa sổ preference)> Plain Text thay vì Rich Text
Select( trong cửa sổ preference)> Plain Text thay vì Rich Text
Lý thuyết sở thích bộc lộ( revealed preference theory) được Paul Samuelson,
Chủ nghĩa thực tế ham muốn( Preference utilitarianism) được nhắc đến lần đầu tiên vào năm 1977 bởi John Harsanyi trong tác phẩm“ Morality and the theory of rational behavior”,[ 48]”, nhưng Chủ nghĩa thực tế ham muốn được biết tới nhiều hơn bởi các nhà tư tưởng như R. M. Hare,[ 47][ 49] Peter singer và Richard Brandt.[ 50].
sở thích bộc lộ[ qua hành vi]( revealed preference), quan sát vào lựa chọn của mọi người.
Sự phát triển của ngành công nghiệp trồng hoa Ecuador đã bắt đầu kick- năm 1991 theo Đạo luật Preference Andean Thương mại, mang lại của
LIQUIDITY PREFERENCE THEORY: Lý thuyết ưu tiên cho khả năng thanh toán.
Tên khác: Personal Preference.