Examples of using Primakov in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cựu Thủ tướng Nga Yevgeny Primakov qua đời ở tuổi 85.
Primakov, Yevgeny Maksimovich,
Thủ tướng Yevgeny Primakov đang trên đường tới Mỹ để gặp gỡ Al Gore.
Primakov giữ chức Bộ trưởng ngoại giao từ tháng 1 năm 1996 đến tháng 9 năm 1998.
Ông ấy( Primakov) đã hai lần cố hất ông Putin khỏi chức vụ giám đốc FSB.
công nghiệp Nga Yevgeny Primakov năm 2003.
Ông ấy( Primakov) đã hai lần tìm cách sa thải ông Putin khỏi ghế Giám đốc FSB.
Ngày 24 tháng 3 năm 1999, Primakov đi tới Washington, D. C. trong một chuyến thăm chính thức.
Năm 1998, Primakov thăm Ấn Độ
Tuy nhiên, Yeltsin không cho phép Primakov làm điều đó,
Tổng Thống Nga Boris Yeltsin bãi nhiệm thủ tướng Yevgeny Primakov và chỉ định Bộ trưởng nội vụ Sergei Stepashin kế vị.
Sau thất bại của cuộc đảo chính tháng 8 năm 1991, Primakov được chỉ định làm Phó chủ tịch thứ nhất của KGB.
Theo sắc lệnh của Tổng thống Vladimir Putin, siêu khu trục hạm đầu tiên lớp Projekt 23560 Lider sẽ mang tên Yevgeny Primakov.
Primakov đã lên tiếng khẳng định rằng thế giới đơn cực với sự thống trị của Mỹ là điều không thể chấp nhận.
Yakovlev cũng là một đồng nghiệp thân cận của trợ lý của Andropov vị Tướng KGB Yevgeny Primakov, sau này là Thủ tướng Nga.
Cuối cùng, Primakov rút khỏi cuộc đua tổng thống và sau đó trở
Nga Yevgeny Primakov là Thủ tướng.
Primakov tham gia vào chính trị năm 1989,
Với tư cách Nhà nghiên cứu Cấp cao của Viện Kinh tế Thế giới và Quan hệ Quốc tế, Primakov gia nhập tầng lớp khoa học năm 1962.
Khi Al cho hay cuộc tấn công của NATO nhằm vào Nam Tư sắp diễn ra, Primakov ra lệnh cho máy bay quay đầu và đưa ông về Moscow.