Examples of using Probability in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là probability chứ không là statistics.
Học kiến thức về Probability and Statistic.
Học kiến thức về Probability and Statistic.
Tên tiếng Anh: Probability& Statistics.
Probability Concepts( Link bài học).
Đây là probability chứ không là statistics.
Hàm khối xác suất( Probability mass function).
Đây là probability chứ không là statistics.
Đây là probability chứ không là statistics.
Probability of Default- Xác suất vỡ nợ.
Sự khác biệt giữa Possibility& Probability là gì?
Sách xác suất của Keynes“ A Treatise on Probability”.
Lấy mẫu phi ngẫu nhiên- non- probability sampling.
Probability: Một xác suất tương ứng với phân phối chuẩn.
Hàm mật độ xác suất( Probability Density Function- Pdf).
Phân phối đó được gọi là xác suất biên( marginal probability).
Lấy mẫu phi ngẫu nhiên- non- probability sampling.
Và phân phối đó được gọi là marginal probability.
Tên gọi probit bắt nguồn từ chữ Probability và unit.
Tuần này, chúng ta sẽ đi vào nội dung Probability trong Statistics.