Examples of using Procedure in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
We đề nghị việc through one số procedure for chi phí trên cơ sở phòng khám khác.
Relocations được thực hiện thông qua một cơ chế gián tiếp gọi là Global Offset Table( GOT) và Procedure Linkage Table( PLT).
Mặc though đau địa phương nhỏ, phương pháp áp lạnh thường been done but do not gây mê and other procedure chỉ lost a few second.
Đồng thời viết các dòng ghi chú( comment lines) cho các triggers, procedure và các scripts khác.
PostgreSQL bao gồm cả Procedure, Event, Trigger, Function….
Chi tiết về những điều chỉnh lạm phát có thể tìm thấy ở quyển Revenue Procedure 2011- 52 sẽ được phát hành trong báo Internal Revenue Bulletin 2011- 45 xuất bản ngày 7 tháng 11 năm 2011.
Tránh tiền tố“ sp” với tên store procedure người dùng tự định nghĩa bởi vì SQL server đầu tiên tìm kiếm những thủ tục người dùng định nghĩa trong cơ sở dử liệu master và sau đó mới sử dụng phiên làm việc của cơ sở dữ liệu hiện hành.
Hỗ trợ các stored procedure- MyBatis đóng gói SQL dưới dạng các stored procedure sao cho logic nghiệp vụ có thể được lưu giữ trong cơ sở dữ liệu, và ứng dụng này có tính khả chuyển và dễ triển khai và thử nghiệm hơn.
SignalR cung cấp một API đơn giản cho việc tạo server- to- client remote procedure call( RPC) để gọi những
Giá been tính toán for an effective trên cơ sở cá nhân, such as giá cả bao gồm diagnostic, chuẩn bị cá nhân cho phẫu thuật and other procedure khác possible necessary in một tình huống cụ thể.
Ví dụ các dịch vụ Remote Procedure Call( RPC)
and a list of procedure is requested to beyond qua trên con đường to chữa bệnh.
hầu hết các Remote Procedure Calls( DCE/ RPC) được kích hoạt mặc định",
Remote Procedure Call( RPC) hệ thống cho phép bạn gọi một chức năng từ xa bằng cách sử dụng cú pháp tương tự mà bạn sẽ sử dụng khi gọi một thói quen trong một API hoặc thư viện địa phương.
hầu hết Remote Procedure Call( RPC/ DCE) đều được bật tự động”,
Việc gọi một stored procedure với một đối tượng command đơn giản là định nghĩa tên của stored procedure cần dùng, thêm vào các tham số của procedure đó, thực thi command với một trong các phương thức đã giới thiệu ở phần trên.
các phương thức cho mỗi Stored Procedure mà.
to the Admission Criteria Selection( Higher Education Courses) procedure trước khi bắt đầu vào học.
PostgreSQL bao gồm: Stored Procedure, Event, Trigger,
hình dáng bởi Procedure map, tôi bắt đầu draft out phần texture bằng cách vẽ trên BodyPaint.