Examples of using Processor in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kẻ mà Hamazura nghĩ rất có thể là nghi phạm không mặc Processor Suit.
Nhưng lỡ như cả việc đó cũng chỉ là một trong các chức năng của Processor Suit thì sao?
Cậu ta không sao tìm được câu trả lời mặc cho có bao thấu kính và cảm biến của Processor Suit… của Bank.
Giả sử, chúng ta tăng kích cỡ của hệ thống bằng cách tăng số processor, đĩa, và.
Các mã lệnh trong lớp này dùng chung cho mọi loại processor mà Linux hỗ trợ.
Bắt đầu từ 25/ 07/ 2006, IBM thông báo việc thay đổi cách tính license mới với cấu trúc Processor Value Unit( PVU).
cả Intel- đang xây dựng một dòng processor mới trong nỗ lực kéo thị trường về hướng họ.
Vì dám cướp vinh quang chiến thắng khi Aneri và Processor Suit làm hết công việc.….
Giả sử, chúng ta tăng kích cỡ của hệ thống bằng cách tăng số processor, đĩa, và các thành phần khác của hệ thống.
Đến bây giờ cậu ta vẫn nghĩ mình tiến xa được đến đây bằng chính kĩ năng sử dụng Processor Suit và Aneri của bản thân.
Thuật ngữ‘ PHP' được sử dụng để định nghĩa ngôn ngữ PHP Hypertext Processor là ngôn ngữ kịch bản phía máy chủ miễn phí được thiết kế cho không chỉ phát triển web mà còn là một nền tảng lập trình có mục đích chung.
DSP( Digital Signal Processor) công nghệ
SPARC( Scalable Processor Architecture) là một kiến trúc tập lệnh( ISA)
tên chương trình được xác định bởi command tới môi trường host để được thực thi bởi Command processor và trả về sau khi lệnh đã hoàn thành.
truy cập miễn phí vào các công cụ lớp học tổng quát như trình xử lý văn bản( word processor), bảng tính( spreadsheet) và phần mềm thuyết trình( presentation software).
vật khác nhau hoặc thực phẩm Processor những gì bạn muốn.
chìa khóa bí mật cho Processor Suit của mình.
Intel ban đầu được trang bị cho các notebook mini là Intel Celeron M processor( 900 MHz)
Oracle đặt thừa số BXL( processor factor) là 0,50 cho mỗi lõi,
Sự phục hồi hoàn chỉnh của Processor Suit… à không, Bank sẽ thổi sự sống trở