Examples of using Programme in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một bản copy từ Grothendieck" Esquisse d' un Programme" đã được lưu hành giữa các nhà toán học khi nó được đưa lên CNRS vào tháng$ 1$ năm$ 1984$, đã được trao cho Voevodsky, sau đó là một sinh viên năm nhất tại đại học Moscow bởi cố vấn khoa học đầu tiên của anh ta là George Shabat.
Brian Eyler, giám đốc chương trình ĐNA( Southeast Asia programme) của Trung tâm Stimson( Stimson Center) có trụ sở ở Washington,
Tổng Casino Gold VIP Club is a similar invitation- only programme, nhờ đó các game thủ có thể mong đợi để nhận được nhiều hơn casino Mời thoại di động trên đầu trang của các tiền thưởng casino trực tuyến- được £ 10 miễn phí chỉ cho đăng ký- that regular players get.
Harry Enfield' s Television Programme( 1990- 92) và Harry Enfield and Chums( 1994- 98)
BirdLife International Vietnam Programme, hay DANIDA đã được thực hiện rộng rãi trong địa bàn tình,
the United Nation Development Programme( UNDP), Chelsea Foundation đã giúp tổ chức giải đấu tại Bangkok,
Chương trình Đo lường Châu Á- Thái Bình Dương( The Asia Pacific Metrology Programme- APMP)
đã đầu tư 10 triệu đô la Singapore vào Chương trình Xây dựng Năng lực mạng( ACCP- ASEAN Cyber Capacity Building Programme) để xây dựng năng lực
nhưng Improver Programme sẽ giúp kết nối khoảng cách này”,
Vanuatu Contribution Programme( VCP) là 1 trong hai cách để trở thành công dân Vanuatu thông qua con các con phố đầu tư cộng có đây là chương trình Development Support Programme( DSP), tuy nhiên các người chọn
Để đảm bảo Windows 10 an toàn và không có lỗi, Microsoft đã công bố hiệp mới của chương trình săn lỗ hổng có thưởng Windows Bounty Programme với số tiền thưởng lên đến 250.000 USD cho bất kỳ ai tìm ra và khai thác lỗi trên phần mềm ảo hóa của Microsoft.
Chương trình Giáo dục Quốc gia kết hợp với Chương trình tiếng Anh Cambridge( Cambridge English Programme- CEP).
Bellerby' s Foundation Programme English, Kaplan Foundation Programme English và INTO Foundation Programme sẽ được xét tuyển đối với các chương trình bậc đại học và sau đại học nếu điểm số đáp ứng các yêu cầu nhập học.
Hiệp định về Chương trình Theo dõi Tài chính Khủng bố- TFTP( Terrorist Finance Tracking Programme) cũng sẽ bị treo cho tới khi các lý lẽ mà các nhà chức trách Mỹ có sự truy cập tới các dữ liệu ngân hàng của các công dân châu Âu nằm ngoài hiệp định đó được làm sáng tỏ.
AGA Sub- Programme on Peri- urban Production Sytems on animal production,
Số tiền tài trợ cũng sẽ được dùng để xây dựng và triển khai nội dung cho Chương trình Khám phá Calhoun Honours( Calhoun Honours Discovery Programme), một mô hình thí điểm về học tập cộng tác tại trường Honours hứa hẹn đào tạo nguồn nhân lực cho nền kinh tế đổi mới sáng tạo của thế kỷ 21.
chức thành viên của mình như United Nations Development Programme( UNDP), United Nations Democracy Fund( UNDEF),
Chương trình VU Fellowship Programme.
Tuyển dụng PwC Graduate Programme 2019.
Tìm hiểu thêm về Graduate Programme.