Examples of using Putter in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
vỏ, putter, kết nối ngã ba,
vỏ, putter, kết nối ngã ba,
sắc của các luật gia nổi tiếng như Johann Stephan putter hoặc Rudolf von Jhering.
Woods đã giữ chân Calamity Jane Putter nổi tiếng, đánh dấu chiến
hãy sử dụng tuốc nơ vít để từ từ đẩy tay putter, không sử dụng tác động,
Tất cả những người chơi golf đều quan tâm đến Hosel của putter và một số khác thì thích có hosel ở giữa để dẫn bóng tới hố,
Golf là một môn thể thao trong đó có một máy nghe nhạc, bằng cách sử dụng nhiều loại hình câu lạc bộ bao gồm cả một trình điều khiển, một putter, và irons, một trái banh vào lượt truy cập mỗi lỗ trên một sân golf trong số thấp nhất có thể strokes.
Golf là một môn thể thao trong đó có một máy nghe nhạc, bằng cách sử dụng nhiều loại hình câu lạc bộ bao gồm cả một trình điều khiển, một putter, và irons, một trái banh vào lượt truy cập mỗi lỗ trên một sân golf trong số thấp nhất có thể strokes.
Golf là một môn thể thao trong đó có một máy nghe nhạc, bằng cách sử dụng nhiều loại hình câu lạc bộ bao gồm cả một trình điều khiển, một putter, và irons, một trái banh vào lượt truy cập mỗi lỗ trên một sân golf trong số thấp nhất có thể strokes.
Loại Putter.
Loại Putter.
Không có putter" chuẩn".
Anh có gì, Putter?
Thành viên 2- ball putter.
Phù hợp gậy sắt, wedge và putter.
Sử dụng gậy khác ngoài putter trên green?
Khi sử dụng putter điện, tay cầm là nhàn rỗi.
Một trong những vẻ đẹp hoặc là putter mốt mới nhất.
Cái gã anh đuổi ở phố Tàu?- Anh có gì, Putter?
Các hoạt động có trả tiền bao gồm golf putter và hoa chọn.