Examples of using Pylos in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Pylos,( lâu đài Nestor).
Các khách sạn ở Pylos.
Cầm tay ông, Pylos dẫn ông vào trong phòng.
Học sỹ Pylos đang ngồi ở chỗ của ông.
Pylos đến thay vai trò của ông khi ông qua đời.
Pylos( Một cuộc phiêu lưu Hy Lạp ở Làng phía Đông).
Pylos( Một cuộc phiêu lưu Hy Lạp ở Làng phía Đông).
Liệu họ đến từ xứ Pylos, Rome, Trung Quốc hay là Canada đây?
gần Pylos.
Athena, Pylos, Thebes và Tiryns cũng là các địa điểm quan trọng thuộc thời kỳ Mycenae.
Kalamata là 26 km từ Francisco Hotel, trong khi Pylos là 20 km từ khách sạn.
Công nghiệp luyện kim được kể lại rất rõ ở Pylos, với khoảng 400 công nhân được sử dụng.
Ông trở thành Vua của Pylos sau khi Heracles giết Neleus và tất cả anh chị em của Nestor.
dòng máu của Pylos.
Nữ thần nói,‘ Dòng máu của Pylos chảy mạnh mẽ hơn trong đứa trẻ này từ phía người mẹ.
Tiryns và Pylos.
Các nhà khảo cổ học đã khai quật được Tiểu Kiệt tác tại địa điểm vốn là cung điện của vua Nestor tại Pylos.
Năm 2015, các nhà nghiên cứu thuộc trường ĐH Cincinnati đã khai quật một ngôi mộ thời kỳ đồ Đồng ở Pylos, Tây nam Hy Lạp.
chiến thắng trong các trận đánh tại Naupactus( 429 TCN) và Pylos( 425 TCN).
chiến thắng trong các trận đánh tại Naupactus( 429 TCN) và Pylos( 425 TCN).