Examples of using Pyridoxine in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu bạn đang được điều trị với penicillamine, bạn có thể yêu cầu bổ sung vitamin B. Điều này là do penicillamine có thể làm tăng nhu cầu pyridoxine( vitamin B6) của cơ thể.
B- vitamin trong lý chua đen như acid pantothenic( vitamin B5), pyridoxine( vitamin B6)
Pyridoxine( một trong những thành phần hoạt chất của thuốc),
B- vitamin trong nho đen như acid pantothenic( vitamin B5), pyridoxine( vitamin B6)
Cây Hương Thảo là rất giàu Vitamin B và Axit Folic Pyridoxine như đó là quan trọng trong tổng hợp
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Pyridoxine được sử dụng
nồng độ homocysteine trong máu cao cho thấy liều pyridoxine hydrochloride cao làm giảm nồng độ homocysteine trong máu
Pyridoxine có thể được sử dụng để giảm nguy cơ gây tê.[ 2]
Kết hợp với pyridoxine( vitamin B6)
Pyridoxine- vitamin B6,
bằng 75 đến 96 phần trăm; pyridoxine, 906 đến 1,077 phần trăm;
bằng 75 đến 96 phần trăm; pyridoxine, 906 đến 1,077 phần trăm;
PYRIDOXINE hay B6: Liên quan đến việc dị hóa và đồng hóa protein.
Pyridoxine là gì?
Pyridoxine hydrochloride là gì?
Isoniazid: giảm hiệu quả của pyridoxine;
Isoniazid: giảm hiệu quả của pyridoxine;
Pyridoxine hydrochloride ức chế hoạt động của levodopa.
Vitamin này còn được gọi là pyridoxine.
Củ sen chứa pyridoxine giúp giảm mức homocysteine.