Examples of using Pyro in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
giới hạn bởi hiệu suất pyro- âm nhạc ấn tượng tại La Ronde,
giới hạn bởi hiệu suất pyro- âm nhạc ấn tượng tại La Ronde,
Pyro nghĩa là" lửa"… Pyroxene?
Pyro, bắn nó đi!
Pyro? Cậu ta đâu rồi?
Pyro, ra chỗ cửa sổ!
Neck và Pyro không trong danh sách.
Pyro? Cậu ta đâu rồi?
Sao họ lại gọi cưng là Pyro vậy?
Trò chơi được thực hiện bởi Studios Pyro Tây Ban.
Sao anh ta lại xăm con cu lên lưng cậu vậy Pyro?
Pyro thổi tung cái khóa, và Electric nướng cả hàng rào.
Được phát triển bởi Pyro Studios và được xuất bản bởi Merge Games.
Ban đầu, Joey DeMaio làm kĩ thuật bass/ pyro cho Black Sabbath.
Thật ra, bọn tớ định chờ mua vé Pyro ở Hy Lạp, nên.
Nó được phát triển bởi Pyro Studios và được xuất bản bởi Eidos Interactive.
Game được phát triển bởi hãng Pyro Studios và được xuất bản bởi hãng Eidos Interactive.
Ba quả lựu đạn trên áo Pyro chỉ là vật trang trí và không thể sử dụng được.
để Blob và Pyro bị bắt.
Năm ngoái, Kalypso Media đã mua bản quyền đối với tựa game Commandos và Praetorians của Pyro Studios.