Examples of using Quasimodo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ảnh Nhà thơ Salvatore Quasimodo.
Quasimodo dừng lại dưới cổng lớn.
Cảm ơn nhé, Quasimodo.
Không phải bây giờ, quasimodo.
Xem nào.- Quasimodo.
Quasimodo cũng yêu cha mình, Frollo.
Tôi lấy tên nó là Quasimodo.
Có một cảm nhận như Quasimodo.
Hôm nay nghe nó nói tên Quasimodo.
Tôi lấy tên nó là Quasimodo.
Ba người chúc mừng cho Quasimodo!".
Quasimodo Wilson, ông đi với chúng tôi.
Quasimodo yêu những quả chuông của mình;
Clopin cùng Quasimodo tìm cách cứu Esmeralda.
Đó là bộ mặt gớm guốc của Quasimodo.
Vậy mà Quasimodo vẫn tồn tại đấy.
Và rồi bỗng chiều buông”- Salvatore Quasimodo.
Quasimodo Wilson, ông sẽ đi cùng chúng tôi.