Examples of using Quinn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quinn Đặng, một sinh viên 25 tuổi học ngành báo chí ở Đại học Bang San Jose, quan niệm sống là phải chân thực.
Borup đã cầu hôn Quinn trước sự hiện diện của gia đình cô,
Chắc hẳn bà Quinn sẽ đi lại dễ dàng hơn với chiếc ô tô này.
Van Zan đang cố gắng thử nó, Quinn, sử dụng một loại thiết bị tạo bản đồ 3- D.
Ông từng là chủ nhân tập đoàn Quinn, công ty được định giá khoảng 4- 5 tỷ euro vào tháng 11/ 2005.
Ông bà Quinn đến Mỹ vào năm 1976 khi mẹ cậu mới chỉ 5 tuổi, họ là những người tị nạn chiến tranh Việt Nam.
Vai diễn đáng chú ý nhất của Agron là Quinn Fabray, một thành viên đội cổ vũ trường trung học, trong sê ri phim truyền hình Glee của Fox.
Bố mẹ Quinn không có trong thị trấn, nên tôi… tôi làm người trông trẻ.
Van Zan đang cố gắng thử nó, Quinn, sử dụng một loại thiết bị tạo bản đồ 3- D.
Gần đây, Zoe Quinn đã thành lập Wonder Horse,
Ông bà Quinn đến Mỹ vào năm 1976 khi mẹ cậu mới chỉ 5 tuổi, họ là những người tị nạn chiến tranh Việt Nam.
Ngày 18/ 9/ 2007, McIlroy quyết định chuyển sang thi đấu chuyên nghiệp, 1 ngày trước khi giải Quinn Direct British Masters diễn ra.
Trong khi đó, các giám đốc của Quinn Industrial Holdings đã từ chối lời đề nghị gặp gỡ các thành viên của gia đình Quinn, Tin tức Ailen đã đưa tin.
có tính kỹ thuật nhất trong cơ thể con người”, Quinn nói.
Hiểu rõ mọi lựa chọn có thể trong việc chữa trị cho cô bé. Nó sẽ giúp gia đình Quinn.
Hiểu rõ mọi lựa chọn có thể trong việc chữa trị cho cô bé. Nó sẽ giúp gia đình Quinn.
Hiểu rõ mọi lựa chọn có thể trong việc chữa trị cho cô bé. Nó sẽ giúp gia đình Quinn.
Hiểu rõ mọi lựa chọn có thể trong việc chữa trị cho cô bé. Nó sẽ giúp gia đình Quinn.
Cháu cũng không chắc ta có thể phân biệt được nữa kìa. Nếu Quinn nói đúng về 1 trong số sĩ quan của chú.
Các yếu tố phụ kiện bao gồm giày trượt con lăn Harley Quinn và mũi Batgirl của.