Examples of using Quirk in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Luật AB1785 của Dân Biểu Bill Quirk cập nhật lệnh cấm hiện hành đối với việc nhắn tin trong khi lái xe để làm rõ rằng luật tiểu bang cấm sử dụng bất kỳ thiết bị cầm tay nào có thể gây sao lãng trong khi lái xe, không chỉ khi nhắn tin.
mang cảm hứng retro của nhóm trong khi chuyển sang phong cách có một chút táo bạo hơn với những tiếng synth bùng nổ và những tiếng quirk kỹ thuật số".
ông ta hành xử điên rồ,” Quirk nói với chúng tôi.
hai vị tướng Mỹ- Richard J. Quirk III của NSA và John Kimmons, Phó tham mưu
những trang web vẫn tiếp tục làm code cho quirk của nó( và cứ đẩy code đó vào bất cử phiên bản IE nào).
Nhà sản xuất: Quirk Books.
Thị trưởng Brisbane Graham Quirk.
Thị trưởng Brisbane Graham Quirk.
Nhà sản xuất: Quirk Books.
Năm xuất bản: 2012, Quirk Books.
Đây là Matthew Quirk gọi anh Boncamper.
Daichi Endou vai Twice, sở hữu quirk là“ Double”.
Quirk là một trong những người sáng lập của tạp chí.
Satoru Inoue vai Magne, sở hữu quirk là“ Magnetism”.
Một quirk khác là chữ“ H” là không đúng chỗ.
Tải xuống A UNIVERSITY GRAMMAR OF ENGLISH của Randolph Quirk và Sidney Greenbaum.
Quirk của cô cho phép cô sử dụng tóc như một loại vũ khí.
Khi một rào cản hiệu suất, quirk vật chất có thể cải thiện viễn thông.
Khi một rào cản hiệu suất, quirk vật chất có thể cải thiện viễn thông.
Cả ba đều được đào tạo trong trường kịch Daniel L. Quirk Jr tại Đại học Eastern Michigan.