RƠI TỪ in English translation

fall from
rơi từ
giảm từ
ngã từ
rớt ra khỏi
mùa thu từ
xuống từ
tuột khỏi
đổ xuống từ
té từ
drop from
giảm từ
thả từ
giọt từ
xuống từ
rơi khỏi
tụt từ
rớt ra từ
rơi ra từ
tuột khỏi
falling from
rơi từ
giảm từ
ngã từ
rớt ra khỏi
mùa thu từ
xuống từ
tuột khỏi
đổ xuống từ
té từ
dropped from
giảm từ
thả từ
giọt từ
xuống từ
rơi khỏi
tụt từ
rớt ra từ
rơi ra từ
tuột khỏi
down from
giảm từ
xuống từ
rơi từ
từ dưới
từ bỏ
hạ từ
crashing from
descended from
xuống từ
fell from
rơi từ
giảm từ
ngã từ
rớt ra khỏi
mùa thu từ
xuống từ
tuột khỏi
đổ xuống từ
té từ
falls from
rơi từ
giảm từ
ngã từ
rớt ra khỏi
mùa thu từ
xuống từ
tuột khỏi
đổ xuống từ
té từ
drops from
giảm từ
thả từ
giọt từ
xuống từ
rơi khỏi
tụt từ
rớt ra từ
rơi ra từ
tuột khỏi
dropping from
giảm từ
thả từ
giọt từ
xuống từ
rơi khỏi
tụt từ
rớt ra từ
rơi ra từ
tuột khỏi

Examples of using Rơi từ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rơi từ lầu năm.
She fell from the fifth.
Có thể nhìn thấy những khối dung nham rơi từ trên trời xuống.
You can see snowflakes falling down from the sky.
Bé trai 3 tuổi rơi từ tầng 2.
Little girl aged 3 fell down from second floor.
Bỗng nhiên hình như có cái gì rơi từ trên bàn xuống.
Then it seemed as if something fell down from the table.
Hắn lẽ ra nên bị trọng thương sau khi rơi từ độ cao đó.
She must have died when she fell from that height.
Tỷ phú Ken Hendricks qua đời vì… rơi từ trên mái nhà.
Billionaire Ken Hendricks dies after fall from roof".
Ngay lúc đó, một cô gái rơi từ trên trời xuống.
At the same moment, a girl dropped down from the sky.
Trong một thăm dò, Dora đuổi theo một con bướm và rơi từ trên cây.
While exploring, Dora chased a butterfly and she fell from a tree.
Nhưng có thể nó rơi từ người Michel.
But it might have fallen from Michel's.
Cẩn thận, Sarah. Thật xấu hổ khi rơi từ độ cao đó.
Careful, Sarah. It would be a shame to fall from that height.
Mọi người ơi! Đó không phải là thứ chúng ta cần rơi từ trên trời.
Guys! That's not what we needed to fall from the sky.
Chi đầu tiên biến thành nước khi rơi từ trên trời xuống.
Chi first transforms into water as it falls from the heavens.
Ví dụ một mảnh thủy tinh cứng 8mm sẽ có thể chịu được một quả bóng thép nặng 500gr rơi từ độ cao 2 mét.
As an example a piece of 8mm toughened glass will be able to withstand a steel ball weighing 500gr dropped from a height of 2 meters.
Ông đi ngược lại thanh kiếm của đối phương mà bắn rơi từ trên thẳng với một dấu gạch chéo lên nghiêng từ bên dưới.
He went against the opponent's sword that shot down from straight above with a slanted upward slash from below.
Cap cũng đã sử dụng tấm khiên để đệm lực tác động khi rơi từ độ cao lớn bằng cách đứng trên tấm khiên.
Cap has also used the shield to cushion the force of impact when dropped from a high altitude by standing on the shield.
giấy tờ rơi từ bàn làm việc.
employees stumbling around and books and papers crashing from desks.
Người đứng đầu cuộc điều tra cho hay kịch bản có khả năng nhất là chiếc Boeing 777 đã bị bắn rơi từ mặt đất.
The head of the criminal investigation said the most likely of possible scenarios being investigated is that the Boeing 777 was shot down from the ground.
Trứng Tráng Cuối Cùng mở khóa có thể mua cá nhân, bằng cách thu thập chìa khóa, mà là rơi từ kẻ thù bị phá hủy trong quá trình trò chơi.
Ultimate Omelette unlockables can be purchased individually by collecting keys, which are dropped from destroyed enemies during the course of the game.
Theo truyền thuyết, quốc kỳ Đan Mạch(“ Dannebrog”) rơi từ trên trời xuống trong trận đánh ở Estonia vào ngày 15 tháng Sáu năm 1219.
According to Danish legend, the Dannebrog descended from the skies during a battle in Estonia on June 15, 1219.
Ayayo bắt được nó gần như là nhờ phản xạ khi nó phấp phới rơi từ trên trời xuống.
Ayato caught it almost by reflex as it fluttered down from the sky.
Results: 977, Time: 0.0713

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English