RƯỢU HOẶC in English translation

alcohol or
rượu hoặc
cồn hoặc
alcohol hoặc
wine or
rượu vang hoặc
rượu hay
wine hoặc
drinking or
uống hoặc
rượu hoặc
ly hay
liquor or
rượu hoặc
alcoholism or
nghiện rượu hoặc
alcoholic or
có cồn hoặc
cồn hoặc
nghiện rượu hoặc
drink or
uống hoặc
rượu hoặc
ly hay
alcohols or
rượu hoặc
cồn hoặc
alcohol hoặc
winemaker or
wine-based or
of booze or

Examples of using Rượu hoặc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không bao giờ lái xe cơ giới dưới ảnh hưởng của rượu hoặc ma túy, hoặc đi xe với bất kỳ ai có.
Never operate a motor vehicle while under the influence of drugs or alcohol, or ride as a passenger with anyone who is under the influence.
Chỉ cần một ít bia, rượu, rượu hoặc thức ăn có cồn có thể là xấu.
Just a little beer, liquor, wine, or food with alcohol can be bad.
Dù sao phần mềm Windows chạy trên rượu hoặc không đi vào tất cả
However the Windows software running on wine, or not go at all
Bệnh nhân đã trải qua phẫu thuật và những người nhận thấy sự xuất hiện của mủ không nên áp dụng kem kháng sinh không kê đơn, rượu hoặc peroxit.
Patients who have undergone surgery and who notice a discharge of pus should not apply over-the-counter antibiotic cream, alcohol, or peroxide.
ma túy, rượu hoặc các nguồn gây căng thẳng lớn khác.
women with money issues, problems with drugs or alcohol, or other big sources of stress.
Năm ngoái, hầu như tất cả( 94%) số người được phỏng vấn cho việc nghiên cứu cũng đã quan hệ tình dục dưới sự ảnh hưởng của rượu hoặc ma túy.
Almost all(94 per cent) of those interviewed for the study had also had sex while under the influence of drugs or alcohol within the last year.
Đừng nên nghĩ rằng mỗi khi bạn có khách thì bạn phải mời họ uống bia, rượu hoặc cốc- tai.
Don't feel that just because you are having guests over you need to offer them a beer, wine, or cocktail.
Tư vấn cá nhân thường tập trung vào việc động viên người bệnh ngừng sử dụng rượu hoặc ma túy.
Individual counseling generally focuses on motivating the person to stop using drugs or alcohol.
Trong trường hợp khác, người lái xe có thể dưới ảnh hưởng của rượu hoặc ma túy.
In other cases, a driver be under the influence of drugs or alcohol.
Trước hết, tư vấn cá nhân thường tập trung vào việc động viên người bệnh ngừng sử dụng rượu hoặc ma túy.
At first, individual counselling generally focuses on motivating the person to stop using drugs or alcohol.
Chúng ta đang nói về chuyện uống một( hoặc hai) li rượu hoặc bia.
And we have also been enjoying a glass or two(or three or four) of beer or wine.
đây có thể là dấu hiệu cho thấy mức độ rượu hoặc độ ngọt của rượu..
legs on the sides of the glass after swirling the wine, this may be an indication of the level of sweetness or alcohol of the wine.
mỗi khi bạn có khách thì bạn phải mời họ uống bia, rượu hoặc cốc- tai.
Don't feel that just because you are having guests over you need to offer them a beer, wine, or cocktail.
bạn là một kẻ nghiện rượu hoặc ma túy.
neglecting your child or that you are an alcoholic or drug addict.
Bản báo cáo đã tìm ra những bằng chứng khoa học quan trọng cho thấy“ nghiện rượu hoặc ma túy là bệnh não mãn tính có khả năng tái phát và hồi phục”.
Well-supported scientific evidence shows that addiction to alcohol or drugs is a chronic brain disease that has potential for recurrence and recovery.".
Đối phó với lạm dụng rượu hoặc phụ thuộc thường yêu cầu thay đổi thói quen và làm cho sự lựa chọn phong cách sống khác nhau.
Coping with problem drinking or alcoholism requires that you change your habits and make different lifestyle choices.
Nó có thể là cần thiết để điều trị một vấn đề rượu hoặc ma túy trước khi sự lo lắng có thể được giải quyết.
It may be necessary to treat an alcohol or drug problem before the anxiety can be addressed.
Bản báo cáo đã tìm ra những bằng chứng khoa học quan trọng cho thấy“ nghiện rượu hoặc ma túy là bệnh não mãn tính có khả năng tái phát và hồi phục”.
Well-supported scientific evidence shows that addiction to alcohol or drugs is a chronic brain disease that has the potential for recurrence and recovery.”.
Những người nghiện rượu hoặc các loại thuốc khác không nên dùng bromazepam trừ những trường hợp hiếm gặp dưới sự giám sát y tế.
People who have an addiction to alcohol or other drugs should not take bromazepam except in rare situations under medical supervision.
Bệnh nhân nghiện rượu hoặc ma túy nên được theo dõi y tế đặc biệt để ngăn chặn liều lượng quy định của bác sĩ vượt quá.
Patients with alcohol or drug dependence should be under special medical supervision to prevent the dose prescribed by the doctor from being exceeded.
Results: 928, Time: 0.0505

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English