Examples of using Rất giỏi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi cũng có một tài xế rất giỏi.
Chỉ biết tất cả họ đều rất giỏi.
Ngựa của tôi rất giỏi.
Rachel đã rất giỏi hôm nay cậy ấy không hề buôn chuyện.
Tôi nghĩ Dan Coats rất giỏi… Chúng ta có những người rất giỏi.
Tôi nghe là cô rất giỏi.
Tâng bốc những người khó tính một chút, và nói rằng họ rất giỏi.
Họ sử dụng thời gian của mình rất giỏi.
Những người xung quanh bạn đều rất giỏi.
Tôi rất giỏi việc đó, giỏi đến nỗi
Họ là những kỹ sư rất giỏi.
Chồng tôi là một bác sĩ phẫu thuật rất giỏi.
Họ sử dụng thời gian của mình rất giỏi.
Mẹ nghĩ con rất giỏi.
Xin lỗi. Tôi biết cả hai người đều rất giỏi công việc của mình.
Tại sao những người da đen rất giỏi bóng rổ?
Thời trẻ, ông cưỡi ngựa rất giỏi.
Họ đều rất, rất giỏi.
Anh viết rất giỏi.
Chắc là cậu rất giỏi.