Examples of using Rất kỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tôi giấu rất kỹ.
Ông đã điều tra rất kỹ vụ này.
Cảnh sát đã khám xét phòng rất kỹ.
Tôi thực sự đã nghiên cứu vấn đề rất kỹ.
Vì thế, làm việc gì em đều cân nhắc rất kỹ”.
họ cũng giấu rất kỹ.
họ nghiên cứu rất kỹ.
Lục gia, bọn chúng đã tính toán rất kỹ.
Chúng tôi đã trình bày rất kỹ.
Đôi khi phải tìm rất kỹ.
Họ điều nghiên rất kỹ.
Diễn viên tham gia phim cũng được chọn lựa rất kỹ.
Tuy nhiên, tôi khẳng định dự án này được chuẩn bị rất kỹ.
họ cũng giấu rất kỹ.
Youtube chú ý rất kỹ đến hành vi của người dùng.
Youtube chú ý rất kỹ đến hành vi của người dùng/ khách hàng.
Anh đọc các bài viết của tôi rất kỹ.
Ở khâu bán hàng, nhân viên của họ được huấn luyện rất kỹ.
Tôi nghĩ rất kỹ về bài viết của bác.
Tôi rất kỹ khi lựa chọn kịch bản.