RẤT NẶNG in English translation

very heavy
rất nặng
rất lớn
quá nặng
nặng lắm
thật nặng
vô cùng nặng nề
khá nặng
cực nặng
very severe
rất nghiêm trọng
rất nặng
rất khắc nghiệt
rất trầm trọng
rất nghiêm khắc
khá nghiêm trọng
vô cùng nghiêm trọng
very badly
rất tệ
rất nặng
rất tồi
rất xấu
tệ lắm
quá tệ
rất kém
thật tồi tệ
nghiêm trọng
rất nghiêm trọng
severely
nghiêm trọng
nặng
nặng nề
nghiêm khắc
bị
trầm trọng
rất
heavily
nhiều
nặng nề
mạnh
nặng
mạnh mẽ
lớn
rất
bị
be severe
nghiêm trọng
nặng
rất trầm trọng
rất khắc nghiệt
là rất nghiêm trọng
rất dữ dội
rất nghiêm khắc
rất nặng nề
so badly
quá tệ
rất tệ
rất nặng
nặng đến nỗi
thật tệ
đến mức
lắm
ghê
như vậy xấu
tệ vậy
very serious
rất nghiêm trọng
rất nghiêm túc
vô cùng nghiêm trọng
rất nặng
rất trầm trọng
khá nghiêm trọng
nghiêm trọng lắm
gravely
nghiêm trọng
nặng
trầm trọng
nghiêm túc
nghiêm trang
trang trọng
rất
cách nặng nề
trịnh trọng
đã nghiêm
very bad
rất xấu
rất tệ
rất tồi
vô cùng tồi tệ
rất kém
rất nặng
rất tốt
vô cùng xấu
rất dở
rất buồn
really bad
very hard
pretty bad
really heavy
so heavy
very sick
is hard
very strong
very large

Examples of using Rất nặng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ đã phải chịu những chấn thương rất nặng.
They have sustained very serious injuries.
Sau đó, sư phụ bị thương rất nặng.
Then he has been gravely wounded.”.
Viên đá này rất nặng.
This stone is heavy.
Một con tàu nữa ư? Do một phi công Hạm đội sẽ bị phạt rất nặng.
Another ship? Flown by a Starfleet pilot who will be disciplined severely.
Tôi cần phải đọc rất nặng ngay bây giờ.
I needed to read this so badly right now.
Dave bị thương rất nặng. Sếp.
Dave's hurt really bad. Chief.
Họ đều gặp những vấn đề rất nặng.
They all tackle very serious topics.
có một lần anh bị sốt rất nặng.
were a little baby, you had a very bad fever.
Tôi nghe nói thằng sát thủ còn sống bị thương rất nặng.
I'm told the assassin that survived is gravely injured.
Cẩn thận, rất nặng.
Careful, it is heavy.
Vi phạm sẽ bị phạt rất nặng.
Violators will be punished severely.
Botswana bị ảnh hưởng rất nặng bởi đại dịch AIDS;
Botswana has been hit very hard by the AIDS epidemic;
Dave bị thương rất nặng. Sếp.
Chief. Dave's hurt really bad.
Tài xế 36 tuổi bị thương rất nặng.
The 34-year-old driver suffered very serious injury.
Đứa trẻ sinh ra đã bệnh rất nặng.
The baby was born gravely sick.
Một người trong văn phòng bị cảm lạnh rất nặng.
One person in an office gets a very bad cold.
Cánh cửa rất nặng.
The door is heavy.
Luật sư Lee bị thương rất nặng.
Mr. Lee is severely injured.
Rất nặng.
Very hard.
Bị đánh rất nặng.
Beat up pretty bad.
Results: 943, Time: 0.0803

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English