Examples of using Rất xinh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trông chị rất xinh.
Decor nhà tắm và hành lang rất xinh!
Cô chắc con cháu sẽ rất xinh.
Con mặc nó sẽ rất xinh.
trông cô ấy rất xinh.
Vì cô tôi sẽ đi lấy nó, Chỉ vì cô rất xinh thôi.
Rất xinh.
Từng nụ hoa trông rất xinh tươi.
Cô trông rất xinh.
Cô ấy có chiếc máy xách tay hồng có cổng USB rất xinh.
Đó. Em rất, rất xinh.
Phải, cô ấy rất xinh.
À, và rất xinh nữa.
Ngay cả các trung tâm thương mại cũng rất xinh xắn.
Rất xinh. Chị nên bảo em đến đó.
Không phải cháu gái tôi rất xinh sao?
Cô rất xinh đẹp, rất xinh.
Đó. Em rất, rất xinh.
Yeah, cô tóc đen. Cô ta nói trông cậu rất xinh trong chiếc váy xanh đấy.
Trông cậu rất xinh.