Examples of using Rằng paris in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Video này được sử dụng sau khi luật sư của gia đình Jackson nói với thẩm phán rằng, Paris- người đang kiện show diễn AEG,
Ông Celik gạt bỏ mọi vai trò của Pháp trong việc giảng hòa 2 bên khi khẳng định rằng, Paris cần thấu hiểu các nhóm phiến quân người Kurd ở Syria không khác biệt với Đảng Công nhân người Kurd( PKK) ở Thổ Nhĩ Kỳ, vốn đã tiến hành cuộc chiến tranh chống Ankara hàng chục năm qua.
Tôi biết rằng Paris là thủ đô của Pháp.
Nhiều khách du lịch phàn nàn rằng Paris bẩn.
Họ bảo rằng Paris thất thủ buổi chiều nay.
Nhiều khách du lịch phàn nàn rằng Paris bẩn.
Bạn có biết rằng Paris có nhiều nhà toán học?
Người ta nói rằng Paris là một thành phố dành cho những người yêu nhau.
Người ta nói rằng Paris là một thành phố dành cho những người yêu nhau.
Người ta nói rằng Paris là một thành phố dành cho những người yêu nhau.
Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng Paris- Saint Germain sẽ yêu cầu tôi tiếp tục.
Những chi tiết sỗ sàng chỉ ra rằng Paris không còn nguyên như ngày trước.
Không có gì bí mật rằng Paris là một trong những điểm đến phổ biến nhất thế giới.
Bạn có biết rằng Paris có nhiều nhà toán học hơn bất cứ thành phố nào trên thể giới?
Sau đó nàng biến thành một người đầy tớ già đến báo với Helen rằng Paris đang đợi nàng.
Tôi thực sự hi vọng rằng Paris Saint- Germain sẽ là CLB cuối cùng của tôi trong sự nghiệp.
Tôi giận dữ của cô đôi khi, và nói với cô ấy rằng Paris là người đàn ông properer, nhưng.
Tôi thực sự hi vọng rằng Paris Saint- Germain sẽ là CLB cuối cùng của tôi trong sự nghiệp.
Bởi những con người thấy rằng Paris là con quái vật kỳ tuyệt nhất: kìa, người phụ nữ đẹp;
Ngay từ đầu, Edelfelt đã chắc chắn rằng Paris là nơi thích hợp để ông phát triển thành một họa sĩ.