RẰNG THUỐC in English translation

that medication
rằng thuốc
that medicine
rằng y học
rằng thuốc
rằng y khoa
that the pill
rằng thuốc
rằng thuốc viên tránh thai
that drugs
thuốc đó
ma túy đó
that medications
rằng thuốc
that medicines
rằng y học
rằng thuốc
rằng y khoa
that drug
thuốc đó
ma túy đó
that the pills
rằng thuốc
rằng thuốc viên tránh thai
that the preparation
rằng việc chuẩn bị
là chế phẩm
rằng thuốc

Examples of using Rằng thuốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
một người có thể thấy rằng thuốc đã gây ra đầy hơi.
an individual may find that medication has caused smelly flatulence.
Bệnh nhân đeo kính áp tròng nên biết rằng thuốc có thể làm giảm chảy nước mắt.
Patients wearing contact lenses should know that the preparation may reduce tears.
Họ cần được tư vấn rằng thuốc không bao giờ trị được tăng huyết áp,
They need to be told that drugs never cure high blood pressure,
Dựa trên khái niệm rằng thuốc và thực phẩm có nguồn gốc từ cùng một nguồn,
Based on the concept that medicine and food originate from the same source, Korean cuisine in the south,
Hãy nhớ rằng thuốc không bảo vệ chống lại STD và không ngăn chặn sự truyền vi khuẩn!
Remember that the pill does not protect against STDs and does not stop the transfer of bacteria!
viêm- lưu ý rằng thuốc để giảm đau nó không được điều trị.
inflammation- be aware that medication for pain relief it is not treated.
trang thông tin nói rằng thuốc nên được thực hiện dưới dạng thả trong khoảng 30 ngày với bốn giọt mỗi ngày.
information page stating that the preparation should be taken in drop form with four drops daily for 30 days.
Câu lạc bộ đồng ý rằng thuốc này đã được sử dụng nhưng chúng" không thể có tác dụng có hại".
The club agreed that drugs had been used but that they"could not possibly have had any harmful effect.".
Một số người nghĩ rằng thuốc viên có thể dễ dàng hòa tan trong nước, vì vậy họ thường ném viên thuốc thẳng xuống cống của họ.
Some people think that medicine dissolves easily in water, so they throw pills down their drain.
Họ tin rằng thuốc có thể hạn chế tổn thương do bệnh tim- căn bệnh gây ra 180.000 ca tử vong mỗi năm- và giúp giảm 49.000 ca tử vong do đột quỵ mỗi năm.
It is believed that the pill could limit the damage caused by heart disease and help prevent 49,000 deaths a year from strokes.
Nếu bác sĩ xác định rằng thuốc là nguyên nhân,
If your doctor determines that medications are the cause, simply stopping them-
Họ bảo rằng thuốc cũng như giày dép vậy. Chắc
And they taught us that drugs are like shoes. Sure.
Sprout Pharmaceuticals, hiện đang sở hữu flibanserin, đã đệ trình dữ liệu mới, bao gồm một nghiên cứu để chứng minh rằng thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe.
Sprout Pharmaceuticals, which now owns the drug, has submitted new data, including a study to demonstrate that the pill does not impair driving.
Thật đúng khi nói rằng thuốc và các sản phẩm khác thường được thử nghiệm trên động vật trước khi chúng được tinh chế lại để cho người sử dụng.
It is true that medicines and other products are routinely tested on animals before they are cleared for human use.
Nếu bạn nghi ngờ rằng thuốc là nguyên nhân gây ra cơn đói thường xuyên của bạn, có thể giúp bạn nói chuyện với bác sĩ về các phương pháp điều trị khác.
If you suspect that medications are the cause of your frequent hunger, it may help to talk to your doctor about other treatment options.
Trước khi bạn quyết định rằng thuốc thử nghiệm là không thích hợp cho doanh nghiệp của bạn, hãy xem xét những điểm sau đây.
Before you decide that drug testing is not appropriate for your business, consider the following points.
Nếu bạn nghi ngờ rằng thuốc là nguyên nhân gây ra cơn đói thường xuyên của bạn, có thể giúp bạn nói chuyện với bác sĩ về các phương pháp điều trị khác.
If you suspect that medications are the cause of your frequent hunger, it may help to talk to your healthcare provider about other treatment options.
Tôi cố gắng giải thích rằng thuốc này chỉ để trị cảm lạnh,
I tried to explain that the pills were just for colds, widely available in American drugstores
Nhiều người trồng hoa tin rằng thuốc Fitoverm Các biện pháp khắc phục tốt nhất cho sâu bệnh.
Many flower growers believe that drug Fitoverm The best remedy for pests.
nghiên cứu cho thấy rằng thuốc cho OCD chỉ có hiệu quả một phần.
says Dr. Abramowitz, research suggests that medications for OCD are only partially effective.
Results: 358, Time: 0.0432

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English