Examples of using Rồi làm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và rồi làm vài việc về chuyện đó.
Theo anh rồi làm gì?
Và rồi làm những việc to lớn hơn một cách đúng đắn.
Và rồi làm ngược lại.
Bị senpai thình lình tấn công, rồi làm cô ấy khóc.
Hai bạn cãi nhau rồi làm hòa chỉ trong vòng vài phút.
Rồi làm tương tự đối với những đối thủ lớn nhất của bạn.
Quay vài lần rồi làm ngược lại.
Rồi làm điều mình phải làm. .
Rồi làm tương tự đối với những đối thủ lớn nhất của bạn.
Hỏi vợ lời khuyên rồi làm ngược lại….
Vào đó rồi làm nhanh lên.
Tôi giúp nó tăng lên rồi làm nó hạ một chút.
Rồi làm quen với giám khảo.
Phải biết mình muốn gì, rồi làm hết sức để đạt được.
Rồi làm tình với anh. Thử đi.
Rồi làm pho mát nướng,
Rồi làm tốt hơn bà ta.
Rồi làm tình với anh. Thử đi.
Cậu cứ dùng nước rồi làm nó nặng thêm hoặc.