Examples of using Rồng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mơ thấy rồng: 66.
Tôi nghe nói là Gasai đã bị lũ rồng tấn công.
Cá chép hóa Rồng.
Về lại Cái Rồng.
Nhiều người châu Á mong muốn sinh được con trong năm rồng.
bị con rồng tấn công.
Lâu nay có gì lạ không Rồng?
Rắn này có thể biến thành rồng.
Đất vàng nằm ngay đầu rồng phong thuỷ cực tốt.
Nếu không, tao giết thằng Rồng!
Chuẩn bị để thành rồng.
Thăm những vùng đất mang tên Rồng.
Có vẻ như là không có gì mà rồng không thể làm được.
Một con quỷ có thể biến thành rồng!
Vẫn còn rất nhiều thịt rồng đang chờ đợi.
Sốc vì bắt được cá" ngoài hành tinh" đầu giống sư tử, mình rồng.
Cháu tìm Rồng.
Và nó là nhà của hàng ngàn con cá nhiệt đới và tôm rồng.
Tạo ra 1 thanh kiếm cần ít nhất 3kg xương rồng!
Kiếp này tuổi rồng.