Examples of using Rủ tôi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thế ai là người rủ tôi đi giải đen?
Ông rủ tôi chơi cùng ban nhạc.
Rủ tôi hẹn hò vào lúc này à?
Điện thoại rủ tôi tới cái quán mà cậu ta đang nhậu.
Bọn họ rủ tôi đi karaoke…".
Anh ấy rủ tôi đến sống cùng ở Barcelona.
Helen Sinclair rủ tôi đi uống để thư giãn.
Sao lại rủ tôi đi chơi?
Đang rủ tôi đi cùng sao?
Ai ngờ cô rủ tôi đi uống rượu.
Sáng nay rủ tôi đấu tay đôi.
Các cậu đã bao giờ rủ tôi được một câu chưa?
Lúc Sook rủ tôi đi xem sự kiện chia tay Bác sĩ Zhivago.
Khi anh rủ tôi?
Chả có bạn bè nào rủ tôi vào đây cả.
Lúc rảnh, ông ấy thường rủ tôi ngồi uống bia.
Anh nghĩ gì về tôi khi anh rủ tôi vượt biên?
Thằng nhóc có nhắn tin rủ tôi chơi Reptile Repo.
Có năm ông rủ tôi uống.