Examples of using Raúl castro in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quyền chủ tịch được chuyển giao cho Raúl Castro từ ngày 31 tháng 7 năm 2006.
Vào năm 2006, Fidel đã tạm thời nhường quyền lại cho em trai là Raúl Castro.
Ban đầu, Raúl Castro nói rằng nhà nước cho tới năm 2014 sẽ sa thải 1,1.
Quyền chủ tịch được chuyển giao cho Raúl Castro từ ngày 31 tháng 7 năm 2006.
Nhóm những người sống sót gồm có Fidel Castro và Raúl Castro, Che Guevara và Camilo Cienfuegos.
Wikinews có tin tức ngoại ngữ liên quan đến bài: Raúl Castro chosen new President of Cuba.
Bà được bổ nhiệm là kết quả của sự thay đổi nhân sự năm 2009 bởi Raúl Castro.
Và sau đó là Raúl Castro tại Cuba và các chính phủ xã hội của Evo Morales tại.
Là chủ tịch, Díaz- Canel vẫn sẽ được hưởng lợi từ kinh nghiệm và quyền lực của Raúl Castro.
Raúl Castro đã tuyên bố rằng việc tái thống nhất tiền tệ“ không thể trì hoãn lâu hơn nữa”.
Ngay từ lúc nắm tạm quyền vào năm 2006, Raúl Castro đã phát biểu thẳng thừng về tình cảnh của Cuba.
Chủ tịch Miguel Díaz- Canel tuyên bố hồi tháng trước rằng cựu chủ tịch Raúl Castro sẽ dẫn dắt những chiến dịch cải cách.
Mirta María Castro Smirnova và José Raúl Castro Smirnov.
vừa được bổ nhiệm bởi Quốc hội trước sự có mặt của cựu Chủ tịch Raúl Castro( trái).
Trong tháng 10 năm 2013, như một phần của cuộc cải cách mới nhất Raúl Castro, Cuba tuyên bố chấm dứt hệ thống tiền tệ kép.
Chủ tịch mới của Cuba, tại cuộc họp Quốc hội nơi ông được bổ nhiệm để kế nghiệp Raúl Castro vào ngày 18 tháng 4 năm 2018.
Vào tháng 12, tôi ở Havana, một thành phố biểu hiện rõ nét nhất về những lợi ích của cải cách kinh tế của Raúl Castro.
Raúl Castro( trái),
Sau khi Raúl Castro trở thành lãnh đạo của đất nước
lãnh đạo Cuba Raúl Castro định giơ cao cánh tay của ông Obama trong chiến thắng, nhưng ông Obama đã thõng tay.