Examples of using Radius in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nhập‘ 5′ px như Radius và nhấp OK.
thiết lập Radius lên khoảng 4px.
là một cái gì đó nếu bạn làm và Radius.
áp dụng Radius là 3 px.
để Opacity 100% và đặt Radius khoảng 75 và Intensity là 20%.
hóa học tốt nên 1.25 Sch 40 45 Long Radius Steel Elbow ngày càng phổ biến trên thị trường
Nu biết radius server để giấu nó,
thiết lập Corner Radius thành 40 px trong bảng điều khiển ở trên cùng.
khi hộp thoại pops up, thiết lập Radius kích thước 0.5 px
hiện những việc như điều chỉnh Corner Type và Radius của một góc của hình dạng đó.
Tôi thích rằng hầu hết những người đã gửi vào đã bày tỏ mong muốn xem hướng dẫn về bảo mật của wifi với Radius, so với những người muốn có một liên kết tải về cho fluxion( hoặc các thông tin khác như vậy).
Với Preview option, bạn sẽ nhận ra nếu Radius làm mềm các góc một cách chính xác:
Tăng một chút giá trị Radius trong phát hiện Edge,
Áp dụng phong cách đồ họa“ hair highlight” cho chúng nhưng thay đổi Radius từ 2 px thành 1 px cho hiệu ứng Gaussian Blur
gốc tiếng Latinh hiện đại là radius( tia): là do đặc điểm năng lượng phát xạ của radi ở dạng tia phóng xạ.
sử dụng 40 pixels cho Radius và thay đổi Blend Mode sang Color Dodge.
có địa chỉ IP chính và địa chỉ Radius thứ cấp.
sau đó thiết lập Radius của các góc dưới cùng của nó thành 8 px trong Rectangle Properties.
áp dụng Radius khoảng 5- 6 để tách các cạnh bo tròn có đặc điểm giống như một cái bánh nướng.
x 110 px( A6C1D1), mà chúng ta sẽ điều chỉnh bằng cách đặt Radius của các góc trên cùng của nó thành 28 px từ trong Rectangle Properties của bảng Transform.