Examples of using Rain in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
It is going to rain.= Nhìn những đám mây đó kìa!
Lời bài hát: Rain On Your Parade.
Anh ấy xuất hiện trong“ Rain Effect” của Rain. .
Lời bài hát: Rain Down On Me.
Chị cho một cái“ rain check” vậy nhé.
Rất vui được gặp rain.
Bài trước:" Make it rain" nghĩa là gì?
Nhìn vào những đám mây kìa- Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa.( is going to rain).
Son Dam Bi còn có biệt danh“ Bi Rain” phiên bản nữ.
Lời bài hát: Let It Rain( Original).
Lời bài hát: Rain On Me.
Anh ấy xuất hiện trong“ Rain Effect” của Rain. .
Brandon đóng vai chính trong Singin' in the Rain mùa hè năm 2012.
Lời dịch bài hát Stand In The Rain, Superchick.
Lời dịch bài hát Stand In The Rain, Superchick.
Singin' in the Rain được tổ chức AFI đánh giá là bộ phim nhạc kịch hay nhất mọi thời đại.
Nhạc nền chủ đạo cho bộ phim là bài hát“ No rain no rainbow” được hạt bởi nhóm nhạc Home Made Kazoku.
bao gồm hai bài hát tiếng Nhật mới" Rain" và" Have A Good Day".
Nếu thông tin của Sunny và Rain chính xác,