Examples of using Rainier in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mount Rainier là một núi lửa dạng tầng
Sau một cuộc tấn công tàn độc từ một con quỷ, cha cô quay trở lại và cầu xin Elise Rainier sử dụng khả năng của mình để liên lạc với phía bên kia với hy vọng ngăn chặn những cuộc tấn công này bằng nội dung con quỷ dữ dội này cho một cơ thể.
vào thập niên 1890, khu vực Rainier Beach cũng có những cộng đồng lân cận chẳng hạn
nơi Hoàng tử Rainier và Công nương Grace kết hôn năm 1956.
con trai của Rainier, Hoàng tử Albert, sẽ đảm nhận nhiệm vụ của cha mình làm nhiếp chính vì Rainier không thể thực hiện chức năng hoàng gia của mình nữa.
con trai của Rainier, Hoàng tử Albert, sẽ đảm nhận nhiệm vụ của cha mình làm nhiếp chính vì Rainier không thể thực hiện chức năng hoàng gia của mình nữa.
được tạo ra vào năm 1956 nhân dịp Grace Kelly kết hôn với Rainier III, Hoàng tử xứ Monaco.
Là một vùng lân cận,“ Rainier Valley” thường ám chỉ đến những phần phía bắc và trung tâm của thung lũng, nhưng tên gọi đôi khi được dùng để chỉ toàn bộ chiều dài của thung lũng bao gồm các khu vực lân cận như Columbia City và Rainier Beach.
sẽ có đủ ánh sáng mặt trời lại rằng Rainier phát sáng màu tím đằng sau thành phố.
chuyễn tuyến đi và về giữa Thung lũng Rainier, Columbia City
nơi Hoàng tử Rainier và Công nương Grace kết hôn năm 1956.
việc Ethiopian Community Mutual Association đã mua được một trung tâm cộng đồng tại 8323 Rainier Avenue S tại khu vực Rainier Beach ở vùng đông nam Seattle.
Các dịch vụ OnStar tiêu chuẩn trên 2006 Rainier bao gồm hệ thống General Motors nâng cao tự động sụp đổ Notification( AACN),
Hoàng tử RAINIER III qua đời ở tuổi 81.
Lái xe đến Rainier.
Núi Rainier tại Seattle.
Rainier ở phía sau?
Hoàng tử Rainier III.
Rainier ở phía sau.
Hoàng tử Rainier và Grace Kelly.