Examples of using Rajendra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là Tiến sĩ Rajendra Prasad.
Đó là Tiến sĩ Rajendra Prasad.
Đó là Tiến sĩ Rajendra Prasad.
Rajendra Prasad lên nắm chức vụ Tổng thống.
Năm 1790, Doddavira Rajendra nắm quyền kiểm soát pháo đài.
Năm 1790, Doddavira Rajendra nắm quyền kiểm soát pháo đài.
TS Rajendra Pachauri, chủ tịch Ủy.
Năm 1790, Doddavira Rajendra nắm quyền kiểm soát pháo đài.
Rajendra Prasad, tổng thống Ấn Độ đầu tiên m.
Rajendra Prasad trở thành tổng thống đầu tiên của Ấn Độ.
Rajendra Prasad, tổng thống Ấn Độ đầu tiên m.
Năm 1790, Doddavira Rajendra nắm quyền kiểm soát pháo đài.
Rajendra Prasad, tổng thống Ấn Độ đầu tiên m.
Rajendra Giri( khu vườn xinh đẹp với phong cảnh thiên nhiên).
Rajendra Pevakar là nạn nhân của ngành công nghiệp chết người toàn cầu amiăng.
Khi vị y sĩ kiếu từ ra về, Rajendra và Auddy xuất hiện ở trước cửa.
Rajendra sẽ phát biểu thay mặt cho 107.000 người chết hàng năm vì các bệnh liên quan đến amiăng.
Tôi đọc trên một tạp chí và biết ông Rajendra Prasad có thể viết bằng hai tay.
Tiến sĩ Rajendra Prasad, vào năm 1956.
Anh trai của cô Rajendra Roy là Trưởng phim Phụ trách Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại ở New York.