Examples of using Rajneesh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
( đổi hướng từ Osho( Bhagwan Shree Rajneesh)).
Năm 1971 ông lấy tên là" Bhagwan Shree Rajneesh".
Năm 1971 ông lấy tên là" Bhagwan Shree Rajneesh".
Và tại sao cái" Rajneesh" này lại bước vào?'".
Cô nói rằng cô sai lầm chính đã không nhìn thấy qua Rajneesh.
Rajneesh tin rằng cậu bé đã thay mặt cho đối thủ của ông.
Lúc này, người ta biết đến ông với tên gọi mới: Acharya Rajneesh.
Cảm ơn Rajneesh mở năng lượng tích cực và nhà của bạn cho tôi những tuần.
Bây giờ tôi tuyên bố rằng, tên của tôi nên là Shree Rajneesh Phật Zorba.
cách rộng rãi như là“ Acharya Rajneesh.”.
Vào ngày 30 tháng 9 năm 1985, Rajneesh phủ nhận rằng ông là một thầy tâm linh.
Rajneesh nói rằng ông đã đồng ý và đã chuẩn bị một cách nhanh chóng cho các thỏa thuận.
Cả hai tiểu bang mà người phụ nữ nào có được một 15 phần trăm cổ phần của Rajneesh mansion.
Các đánh giá học thuật về công trình của Rajneesh thường khác nhau và thường xuyên mâu thuẫn.
Bây giờ quay sang bên của người phụ nữ tiếng băng đảo và cô cáo buộc chống lại Rajneesh.
Liệu Bhagwan Shree Rajneesh có bị nước Mĩ của Ronald Reagan đầu độc không?”- Sue Appleton( Pdf).
Tại Nepal, đã có 60 trung tâm Rajneesh với gần 45.000 môn đệ tại thời điểm tháng 1 năm 2008.
Rajneesh phủ nhận điều này hoàn toàn
Trong những ngày đầu với tên cũ Acharya Rajneesh, một độc giả qua thư hỏi Osho về" Mười điều răn".
Dao nguyen gửi ra hàng nghìn thư rác với các thông tin sai lệch, sử dụng hồ sơ giả mạo OZEN rajneesh.