Examples of using Ramos in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Truyền thuyết kể rằng Ramos Gin Fizz nổi tiếng đến mức quán bar của Ramos cần ít nhất 20 nhân viên pha chế chỉ làm việc với loại cocktail này.
Truyền thuyết kể rằng Ramos Gin Fizz nổi tiếng đến mức quán bar của Ramos cần ít nhất 20 nhân viên pha chế chỉ làm việc với loại cocktail này.
Ramos đã pha chế thành công rượu vang Ramos gin fizz vào năm 1888 tại quán bar của ông, Phòng Nội các Hoàng gia trên Phố Gravier, New Orleans, Louisiana.
Ramos đã pha chế thành công rượu vang Ramos gin fizz vào năm 1888 tại quán bar của ông, Phòng Nội các Hoàng gia trên Phố Gravier, New Orleans, Louisiana.
Sẽ không quá lời khi nói Ramos là trung vệ tốt nhất thế giới hiện nay.
Ramos:“ Nếu biết Real thắng với 10 người, tôi đã nhận
UEFA và FIFA nên có biện pháp phạt Ramos và những cầu thủ tương tự bằng cách sử dụng các video của trận đấu để giữ tinh thần cho bóng đá”.
Cơ sở Ramos Arizpe nằm ở bang Coahuila, biên giới Mexico,
Khi Ramos mắc lỗi,
Với Ronaldo và Ramos, ông có 2 cầu thủ tuyệt vời ở 2 phần sân.
Ramos:' Salah chỉ là 1 trong số 11 cầu thủ của Liverpool mà thôi'.
Henry C. Ramos đã pha chế thành công rượu vang Ramos gin fizz vào năm 1888 tại quán bar của ông, Phòng Nội các Hoàng gia trên Phố Gravier, New Orleans, Louisiana.
Henry C. Ramos đã pha chế thành công rượu vang Ramos gin fizz vào năm 1888 tại quán bar của ông, Phòng Nội các Hoàng gia trên Phố Gravier, New Orleans, Louisiana.
Luật sư Bassem Wahba nói rằng ông đã kiện Ramos trên truyền hình Ai Cập.
Đã có những nỗ lực để thay đổi chính phủ một liên bang, đơn viện, hoặc chính phủ quốc hội kể từ khi chính quyền Ramos.
nghị viện kể từ thời Ramos.
Tôi có sự tôn trọng với HLV Louis van Gaal, nhưng Ramos sẽ ở lại với chúng tôi”.
Với những gì đã xảy ra, thật khó để Ramos ở lại Real.
Có thể người đó nên là Sergio Ramos và nhiều người cũng trông đợi vào Ramos.
Ricardo Ramos, giám đốc điều hành của Cơ quan Điện lực Puerto Rico,