Examples of using Randolph in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
A. Philip Randolph, Walter Reuther
và Philip Randolph đã ủng hộ tiền thân[ precursor] của đảng Likud trong nỗ lực thành lập một đội quân Do Thái.
Rời xưởng tàu trong tháng 1 năm 1956, Randolph thực hiện các hoạt động thường xuyên ngoài khơi bờ Đông nước Mỹ trong sáu tháng tiếp theo,
Trở thành soái hạm của Lực lượng Đặc nhiệm 58 vào ngày 15 tháng 5, Randolph tiếp tục hỗ trợ cuộc tấn công chiếm đóng Okinawa cho đến ngày 29 tháng 5, khi nó rời chiến trường quay về Guam để đi đến Philippines.
Dọc theo phố Randolph về phía tây,
người đàn ông mà cô không biết, theo Văn phòng Cảnh sát trưởng Hạt Randolph.
trong đó gần đây nhất là việc đóng cửa các ga Randolph/ Wabash
Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh-- trừ khách sạn Randolph.
Công việc-- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thểlàm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh-- trừ khách sạn Randolph.
Ngày 11 tháng Ba, chiếc tàu sân bay Mỹ USS Randolph bị đâm trúng
Công ty truyền thông đầu tiên trên thế giới này được thành lập cách đây 130 năm vào năm 1887 khi Randolph Hearst biến tòa báo San Francisco thành một công ty truyền thông với việc mua lại các tờ báo, tạp chí và đi tiên phong trong việc sản xuất phim và phim thời sự.
Ông Dominic Randolph, Giám đốc Trường Quốc gia Riverdale,
Trong một đóng góp năm 1995 cho Faune de Madagascar về các loài dơi Malagasy, Randolph Peterson và các cộng sự đã liệt kê bốn loài Miniopterus ở hai quốc gia Madagascar
Mục sư Florence S. Randolph và giám mục Giám mục Phương pháp Châu Phi( AME)
John Randolph Webb( 2 tháng 4 năm 1920- 23 tháng 12 năm 1982)
giờ lấn át lòng trắc ẩn ông dành cho những người khác mà ông thấy là bị loại bỏ- như Da' Vine Joy Randolph trong vai Lady Reed.
Frederick Richard Ohler và Robert Randolph White, cả hai đã tử trận năm 1968 khi ba chúng tôi đang phục vụ trong quân đội Mỹ tại Việt nam.
Có một câu chuyện có thật về chủ sở hữu tờ báo mạnh mẽ William Randolph Hearst, minh họa mối quan hệ giữa các phương tiện thông tin đại chúng
đã đề nghị vở kịch Rain( 1923) của John Colton/ Clemence Randolph, dựa trên một câu chuyện của W. Somerset Maugham năm 1921 với tiêu đề Miss Thompson.
Căn cứ không quân Lackland Air Force Base và Randolph, tất cả trong thành phố,