RAPHTALIA in English translation

rafatalia
raphtalia
raphael
raffaello
raphaen
IEC60893-3

Examples of using Raphtalia in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Raphtalia và Rishia tiến vào đội hình
Rafatalia and Rishia get into formation
Nếu tôi giao việc đó lại cho Raphtalia, người rất khắt khe với tác phong và kỷ luật, nên chắc mình cuối cùng sẽ có thể ngủ ngon được rồi.
If I leave it to Raphtalia, who seems strict on public morals, I think I will finally be able to sleep.
Trước khi Raphtalia có thể đến chỗ trái tim, chúng tôi phải đến được chỗ cái đầu.
Before Rafatalia can make it to the heart, we must reach the head.
Tôi có lựa chọn để việc này cho Raphtalia và những người khác, nhưng tôi không biết thử điều đó như thế nào.
I do have the option of leaving it to Raphtalia and the others but I don't know about trying that.
Raphtalia và Firo không có đòn tấn công nào đủ lớn để kết liễu 1 con quái vật với kích cỡ như vậy.
Rafatalia and Firo don't have attacks large enough to finish off a monster of that size.
Trong khi nói với tôi điều đó, Raphtalia một lần nữa ôm đầu tôi… vào bộ ngực đầy đặn của mình.
While telling me this, Raphtalia once again buries my head into her voluptuous chest.
Tôi dùng ma thuật hỗ trợ lên Raphtalia và Firo để đối đầu với Karma Dog.
I use support magic on Raphtalia and Firo who challange the Karma Dog.
Raphtalia cưỡi trên Firo,
Rafatalia rides Firo,
Để xóa bỏ sự hiểu lầm với Raphtalia, tôi để những người khác rời khỏi phòng.
To clear up the misunderstanding with Raphtalia, I drive everyone else out of the room.
Phủi những chấm trắng đi, Raphtalia bắt đầu đuổi theo Firo chạy xung quanh trong cơn thịnh nộ.
Slapping the White clumps away, Rafatalia begins chasing Firo around in rage.
Raphtalia và Firo cắt đứt vài cái ống van nối với trái tim của con Linh Quy.
Raphtalia and Firo cut apart several tubes that are connected to the spirit turtle's heart.
Bằng cách nào đó tôi thuyết phục được 2 đứa và tôi ra lệnh cho Raphtalia và Firo tấn công trái tim.
I somehow managed to convince the other two, and I give Rafatalia and Firo the orders to assault the heart.
Từng thanh kiếm được xếp thành hàng ở đây tốt hơn thanh kiếm bạc ma thuật Raphtalia từng sử dụng…….
The swords that are lined up here are already better than the magic silver sword that Raphtalia was using…….
Tôi lấy hết tất cả thuốc mà tôi có và đưa chúng cho Raphtalia và Firo.
I pull out all of the medicine I have on hand and give it to Rafatalia and Firo.
Firo bất ngờ ném tất cả những chấm trắng mà con bé đã nuốt vào Raphtalia.
Firo suddenly throws up all of the white clumps she had inhaled at Rafatalia.
tất cả mọi người trừ Raphtalia, phắn ra ngoài hết đi!”.
are being too loud, so everyone besides Raphtalia, get out!”.
con bé cũng đã hỗ trợ Raphtalia.
with weak magic attacks, and she also supported Raphtalia.
À thì, dẫu cho tôi thực sự chỉ có thể tin tưởng vào nô lệ nhưng Raphtalia là ngoại lệ.
Well, even though it's true that I only trust slaves, Raphtalia is an exception.
Không cần thiết Raphtalia phải hành động,
It shouldn't be necessary for Raphtalia to act unless it's urgent,
Con bé đáng tin cậy hơn hẳn so với đám lính nhưng so với Raphtalia thì tôi cảm thấy lo lắng cho con bé.
She is more reliable than the group of allied forces, but I feel anxious for her compared to Raphtalia.
Results: 90, Time: 0.0251

Top dictionary queries

Vietnamese - English