Examples of using Raphtalia in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Raphtalia và Rishia tiến vào đội hình
Nếu tôi giao việc đó lại cho Raphtalia, người rất khắt khe với tác phong và kỷ luật, nên chắc mình cuối cùng sẽ có thể ngủ ngon được rồi.
Trước khi Raphtalia có thể đến chỗ trái tim, chúng tôi phải đến được chỗ cái đầu.
Tôi có lựa chọn để việc này cho Raphtalia và những người khác, nhưng tôi không biết thử điều đó như thế nào.
Raphtalia và Firo không có đòn tấn công nào đủ lớn để kết liễu 1 con quái vật với kích cỡ như vậy.
Trong khi nói với tôi điều đó, Raphtalia một lần nữa ôm đầu tôi… vào bộ ngực đầy đặn của mình.
Tôi dùng ma thuật hỗ trợ lên Raphtalia và Firo để đối đầu với Karma Dog.
Raphtalia cưỡi trên Firo,
Để xóa bỏ sự hiểu lầm với Raphtalia, tôi để những người khác rời khỏi phòng.
Phủi những chấm trắng đi, Raphtalia bắt đầu đuổi theo Firo chạy xung quanh trong cơn thịnh nộ.
Raphtalia và Firo cắt đứt vài cái ống van nối với trái tim của con Linh Quy.
Bằng cách nào đó tôi thuyết phục được 2 đứa và tôi ra lệnh cho Raphtalia và Firo tấn công trái tim.
Từng thanh kiếm được xếp thành hàng ở đây tốt hơn thanh kiếm bạc ma thuật Raphtalia từng sử dụng…….
Tôi lấy hết tất cả thuốc mà tôi có và đưa chúng cho Raphtalia và Firo.
Firo bất ngờ ném tất cả những chấm trắng mà con bé đã nuốt vào Raphtalia.
tất cả mọi người trừ Raphtalia, phắn ra ngoài hết đi!”.
con bé cũng đã hỗ trợ Raphtalia.
À thì, dẫu cho tôi thực sự chỉ có thể tin tưởng vào nô lệ nhưng Raphtalia là ngoại lệ.
Không cần thiết Raphtalia phải hành động,
Con bé đáng tin cậy hơn hẳn so với đám lính nhưng so với Raphtalia thì tôi cảm thấy lo lắng cho con bé.