Examples of using Raptor in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sát thương nào cho dù có bị Raptor can thiệp vào trận chiến của cô với Soth.
Nhìn kĩ hơn, Hal phát hiện ra rằng toàn bộ số Raptor tản ra trên bầu trời đêm đã bị diệt sạch.
Ống nhòm Raptor mang đến hình ảnh tươi sáng, sắc nét với độ trung thực màu sắc tuyệt vời- ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
Đội Raptor tập hợp lại sau cú nhảy, Aztec bị giết vật thể chưa biết.
Có lẽ nổi tiếng nhất có nghĩa là Raptor khỏi côn trùng bò, qua đó tình nhân loại bỏ thành công gián và kiến.
Tuy nhiên những người ủng hộ Raptor nói rằng Không lực cần 381 chiếc máy bay này để thay thế phi đội F- 15C Eagle đã trở nên lạc hậu.
Một bầy khoảng ba mươi con Raptor, chúng đều là những con rồng bay màu đồng quen thuộc.
Raptor thúc đẩy việc học máy
Ford đang sản xuất Ranger Raptor, nhưng nó sẽ chỉ được bán ở thị trường châu Á- Thái Bình Dương.
Các phương tiện như Raptor và Reid cũng có thể được sử dụng,
Ford đang sản xuất Ranger Raptor, nhưng nó sẽ chỉ được bán ở thị trường châu Á- Thái Bình Dương.
Trong dòng Raptor chống lại côn trùng có aerosol, bẫy và gel diệt côn trùng.
Owen, Claire, và các chàng trai tìm Hoskins tại phòng thí nghiệm đóng gói lên phôi hơn, nhưng bị vỡ raptor trong và giết chết anh ta.
Owen, Claire, và các chàng trai tìm Hoskins tại phòng thí nghiệm đóng gói lên phôi hơn, nhưng bị vỡ raptor trong và giết chết anh ta.
Owen, Claire, và các chàng trai tìm Hoskins tại phòng thí nghiệm đóng gói lên phôi hơn, nhưng bị vỡ raptor trong và giết chết anh ta.
bố mẹ Raptor đã mua pshikalku.
Owen, Claire, và các chàng trai tìm Hoskins tại phòng thí nghiệm đóng gói lên phôi hơn, nhưng bị vỡ raptor trong và giết chết anh ta.
Được chế tạo để chịu được các sự kiện off- road có tác động cao, khung của Ranger Raptor bao gồm nhiều loại thép hợp kim thấp( HSLA) cường độ cao khác nhau.
phó với các máy bay chiến đấu Typhoon, chứ không phải là Raptor.
bị bọn raptor bao vây.