Examples of using Rashid in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong giai đoạn Rashid, nhiều lữ khách ngoại quốc đến Ha' il và gặp các emir của Rashid, và mô tả cảm nhận của họ trong các sách báo khác nhau,
cuối cùng được dùng làm vật liệu xây dựng cho pháo đài Julien gần thành phố Rashid( Rosetta) ở châu thổ sông Nin.
cuối cùng được dùng làm vật liệu xây dựng cho pháo đài Julien gần thành phố Rashid( Rosetta) ở châu thổ sông Nin.
Trong khi đó, một băng được phát hiện không chỉ tiết lộ rằng Rashid và Faqeera đã bí mật thỏa thuận với Pritam Singh giết Fauji,
Ahmed Rashid, viết trên tờ Financial Times,
Có một khuynh hướng quy sự phát triển của Nhà Rashid là do mở rộng mậu dịch
còn lệnh cho các thủ lĩnh Rashid và Sabhan chuyển từ Ha' il đến Riyadh,
RASHID: tôi thích các văn bản mảnh quá, con người.
RASHID: có,
RASHID[ tắt máy ảnh]: có.
RASHID[ tắt máy ảnh]: như nó lounging trên nó.
RASHID[ tắt máy ảnh].
RASHID: tôi đã nhận các mảnh gỗ.
RASHID: có, nó là funky.
RASHID[ tắt máy ảnh]: nó là như thế này.
RASHID[ tắt máy ảnh]: thích… yes.
RASHID[ tắt máy ảnh]: như bạn có thể phù hợp với nó.
RASHID[ thoại qua]:
RASHID[ tắt máy ảnh]: tôi có nghĩa là nó là thú vị bởi vì nó
Rashid thấy vậy.