Examples of using Reasoning in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tiếp ấy đổi thành SAT I: Reasoning Test, sau nữa là SAT Reasoning Test và ngày nay gọi đơn giản là SAT.
sau nữa là SAT Reasoning Test và hiện nay gọi đơn giản là SAT.
tiếp đó đổi thành SAT I: Reasoning Test, sau nữa là SAT Reasoning Test và hiện nay gọi đơn giản là SAT.
tiếp đó đổi thành SAT I: Reasoning Test, sau nữa là SAT Reasoning Test và hiện nay gọi đơn giản là SAT.
Chúng ta không nhận nhận lý luận xem một thứ gì đó được created hay copied- và trong cùng một cách khiến chúng ta nhầm lẫn cook của chính mình- như hành vi vì independent reasoning, sau đó chúng ta nhầm lẫn khả năng lý luận thực tế của chef là một khả năng phi thường và ma thuật.
sau đó là SAT I: Reasoning Test, sau đó là SAT Reasoning Test, cuối cùng đơn giản là SAT.
một vị vua không phải là một phần của bức tranh- first principles reasoning của họ đã khiến họ tin rằng John Locke có
không học cách xây dựng phong cách reasoning và đã trải qua việc tìm kiếm linh hồn sớm
không học cách xây dựng phong cách reasoning và đã trải qua việc tìm kiếm linh hồn sớm
Integrated Reasoning 30 phút 12 câu hỏi.
Integrated Reasoning 30 phút 12 câu hỏi.
Integrated Reasoning 30 phút 12 câu hỏi.
Science Reasoning( khoa học luận).
Integrated Reasoning 30 phút 12 câu hỏi.
Integrated Reasoning 30 phút 12 câu hỏi.
Science Reasoning gồm 40 câu hỏi- 35 phút.
GRE tối thiểu là 143 trong phần thi verbal reasoning.
Logical Reasoning 1 35 phút 24- 26 câu hỏi.
SAT I( hay còn gọi là SAT Reasoning).
SAT Reasoning( hay còn gọi là SAT I).