Examples of using Reduce in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vi khuẩn khử sulfat( resp. Sulfur- reduce) tạo ra năng lượng có thể sử dụng trong điều kiện oxy thấp bằng cách sử dụng sulfat( lưu huỳnh nguyên tố resp) để oxy hóa các hợp chất hữu cơ hoặc hydro;
Anti- terrorism được định nghĩa là“ chống khủng bố bằng các biện pháp mang tính phòng thủ/ phòng vệ”( defensive measures used to reduce the vulnerability of individual and proterty to terrorist acts, to include limited reponse and containment by local military forces).
FedEx luôn nỗ lực trong việc giảm cường độ phát thải carbon thông qua thông qua chiến lược tiếp cận các phương pháp Giảm, Thay thế, Cách mạng( Reduce, Replace, Revolutionize) nhằm giảm tác động
Định lý Định lý 2.4 Cho một dfa M bất kỳ, áp dụng thủ tục reduce tạo ra một dfa ∧ khác M sao cho ∧ L( M)= L( M)
Mack truyền giữ xe của bạn ra khỏi cửa hàng với thiết kế vượt trội, vật liệu khó khăn hơn và sản xuất của Mỹ.- DỄ DÀNG HOẠT ĐỘNG- Reduce wear and tear on your drivers with transmissions that make shifting a breeze and help drivers finish the job strong.
The new rules will" save Californians more than$ 1.7 billion in net energy savings over the next 30 years and reduce carbon pollution statewide by 1.4 million metric tons," Delforge wrote.
a Revolutionary Strategy to Replace Bullying by Respect and to Reduce Violence( 2010); người viết chương sách The Myth of Early Stimulation for Babies trong cu ốn Too Much too Soon( 2011)
REDUCE: cách đơn giản nhất để đạt được simplicity là thông qua sự cắt giảm một cách thận trọng.
Nghiên cứu REDUCE là nghiên cứu đầu tiên của Cơ quan điều tra miễn dịch( IDE)
Reduce ách và viêm.
Map- Reduce là gì?
Các bước bật Reduce motion.
Đọc thêm tại Reduce Apk Size.
Kết quả tìm kiếm" reduce plastic".
Bây giờ hãy thử với reduce.
prototype. reduce.
Công dụng của Slim Green Reduce Cream.
Thành phần của Slim Green Reduce Cream.
Mapreduce gồm 2 pha: map và reduce.
Tác dụng của Slim Green Reduce Cream.