Examples of using Relational in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Relational Database Service( RDS)
ORM là viết tắt của Object to Relational Mapping.
Vào cuối những năm 1970, Relational Software, Inc.
Vào tháng 6 năm 1979, Relational Software, Inc.
Những năm cuối thập niên 1970, Relational Software Inc.
Object and Relational Designer( cục bộ và từ xa).
Thuộc tính này giống như Primary Key trong relational database.
Hiểu biết và có kinh nghiệm làm việc với cả Relational và Non- Relational Data Stores.
ORM là từ viết tắt của cụm từ Object Relational Mapping.
Quen thuộc với mọi thư viện ORM( Object Relational Mapper).
Sử dụng thư viện ORM( Object Relational Mapping).
Năm 1979, công ty đổi tên thành Relational Software Inc.
Biết về một số thư viện ORM( Object Relational Mapper).
Hiểu biết và có kinh nghiệm làm việc với cả Relational và Non- Relational Data Stores.
Quen thuộc với mọi thư viện ORM( Object Relational Mapper).
Vào năm 1979, công ty được đổi tên thành Relational Software.
Theo rất nhiều tài liệu thì MySQL là relational database management system.
Hibernate là một giải pháp Object- Relational Mapping( ORM) dành cho JAVA.
Relational Database là cơ sở dữ liệu được sử dụng phổ biến nhất.
Sau đó, họ đổi tên công ty thành Relational Software vào năm 1979.