Examples of using Relative strength index in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Làm thế nào để cài đặt MTF Relative Strength Index. mq4?
Lựa chọn“ Relative Strength Index” từ danh sách các chỉ báo.
Relative Strength Index là những gì hầu hết các thương nhân thường sử dụng.
MTF Relative Strength Index là một chỉ số MetaTrader dựa trên RSI nổi tiếng.
Relative Strength Index( RSI): Đây là dạng của một vài đường ngang với một dao động giữa chúng.
Trong khi đó, chỉ số Relative Strength Index 14 là mức 40 cho thấy giá XRP đang nằm trong vùng xu hướng đi ngang.
Trong khi đó, chỉ số Relative Strength Index 14 là mức 40 cho thấy giá XRP đang nằm trong vùng xu hướng đi ngang.
Để chiến lược trong thương mại olymp của mình vận hành chính xác, bạn cần phải phân tích cấu hình chỉ số RSI( Relative Strength Index).
RSI( Relative Strength Index) là chỉ số sức mạnh tương đối dùng để đo các chỉ số hiện tại của thị trường so với biến động trước đó.
Baeyens đã khám phá ra những phương pháp mới về chỉ báo Relative Strength Index( RSI), được giới thiệu trong cuốn" New Concepts in Technical Trading Systems"( 1978).
Ví dụ, thương nhân có thể áp dụng chỉ số Moving Average trên chỉ số Relative Strength Index và thu được một đường cong trơn tru cho chỉ số RSI.
và" Relative Strength Index".
Mức đáy cao hơn trong giá cùng với xu hướng tăng trong RSI[ Relative Strength Index] và cân khối lượng là dấu hiệu của tăng tích lũy cơ bản và phát triển đà đi lên.
chỉ số RSI[ Relative Strength Index] hàng tuần của vàng là quá bán tệ nhất trong hơn 5 năm qua.
RSI( Relative Strength Index) và Alligator.
RSI[ Relative Strength Index] bị bán quá mức
Chỉ số BMI của Lee có thể hữu ích hơn các chỉ số RSI( Relative Strength Index) truyền thống
Stochastic, Parabolic SAR và Relative Strength Index( RSI) là những Oscillators.
Hai dao động xung lượng Relative Strength Index( RSI)
Tuy nhiên, chỉ số Relative Strength Index 14 là mức 44 cho thấy giá của Bitcoin nằm trong vùng giới hạn phạm vi.