Examples of using Remind in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn Remind Me của Babe.
Bạn Remind Me của Babe.
Bạn Remind Me của Babe.
Khi đó ta chọn Remind Me Later.
Phân biệt“ mind” và“ remind”.
Nhấn“ Skip remind later” để chọn sau nhé.
Trước thì chọn" Remind me later".
Người hâm mộ lựa chọn: Nickelback- How bạn Remind Me.
Remind somebody ABOUT…: nhắc nhở ai đó đừng quên.
Remind Me" có giọng hát ủng hộ của ông Porter.
Người hâm mộ lựa chọn: Nickelback- How bạn Remind Me.
Kygo, Miguel- Remind Me to Forget- Thời lượng: 3: 47.
Nói: Remind me[ thời gian] to[ ghi chú].
Remind: tạo lời nhắc cho bản thân hoặc mọi người/ kênh.
Bạn chỉ cần nói:' Hey Siri, remind me to…'.
U Remind Me" là ca khúc của ca sĩ người Mỹ Usher.
Giờ đây, bạn chỉ cần nói:' Hey Siri, remind me to…'.
Giọng ca nam R& B xuất sắc nhất:" U Remind Me" của Usher.
Remind about để nhắc nhở ai đó không quên làm việc gì.
Tháng 2 năm 2016, Sewell phát hành" Remind Me" là đĩa đơn từ All I Know.