Examples of using Rename in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
chọn Bulk Rename Here từ menu ngữ cảnh.
Việc thay thế các file bằng lời gọi rename() được đảm bảo là nguyên tử theo tiêu
Better File Rename là một ý tưởng thích hợp cho những người quản trị web,
RENAME: Thay đổi tên của một đường chạy dao.
Đối với các lệnh như RENAME,…, Command prompt sẽ không yêu cầu xác nhận.
Đối với các lệnh như RENAME,….
EXPIRE, RENAME,….
RENAME, video sẽ được lưu thành“ Record 1”,
ALTER TABLE Các biến thể RENAME TABLE và ADD COLUMN của lệnh ALTER TABLE được hỗ trợ.
ALTER, RENAME, DROP và TRUNCATE.
Sau đó chọn Rename.
Cách rename một file.
Rename- Đổi tên file.
Rename- Đổi tên file.
Rename: Đổi tên file.
Từ đây, hãy Rename nó.
chọn Rename.
Chọn Rename từ thực đơn Edit.
Chọn mục Rename trong menu động.
xóa, rename actions.