Examples of using Response in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày qua ngày, anh mong nhận response.
Nhấn chọn Auto Response.
Thời gian Constant/ Response.
Sửa lỗi AJAX: Xem request và response của XML và JSON dưới dạng cây hoặc văn bản.
Tuy nhiên, những response này thường dành cho một người dùng,
Sửa lỗi AJAX: Xem request và response của XML và JSON dưới dạng cây hoặc văn bản.
Khi các request và response được xử lý bởi API XHR
REST làm cho request và response trở lên dễ dàng build
General headers: áp dụng cho cả message request và response, ko liên quan gì đến data được truyền trong body.
khởi tạo các HTTP request và response bằng Web APIs sử dụng strongly typed HTTP object model.
các Endorsing Peers và so sánh các Proposal Response xem chúng có giống nhau không.
kéo dài tất cả HTTP request và response trong ứng dụng.
khởi tạo các HTTP request và response bằng Web APIs sử dụng strongly typed HTTP object model.
duy trì tất cả các HTTPRequest và HTTP Response bên trong ứng dụng của bạn.
Response từ server chính là bước lớn đầu tiên tiến tới cách tiếp cận Ajax.
Remote server gửi một response đến client, và chương trình tiếp tục process của nó.
XHR luôn thực hiện công việc kiểm tra response mỗi mili giây và khởi tạo events bổ sung cho từng resquest của các states khác nhau khi chạy.
Bất kỳ response truy cập trực tiếp dữ liệu sau send()
app server sẽ gửi response lại cho web server( và cuối cùng là cho người dùng).
Client gửi request, server gửi lại response là liệu server có thể làm được cái client muốn hay ko.